TUYEÅN TAÄP
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
- No tags were found...
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
chứng. Các giống trong thí nghiệm 2 đều mọc mầm kém hơn đối chứng Hòa Lan Mốc<br />
(Bảng 1).<br />
Khả năng đẻ nhánh được thể hiện trong Bảng 1 cho thấy: VN84-4137, VN84-<br />
422 và VN85-1859 đẻ nhánh tốt hơn đối chứng Hòa Lan Tím. Các giống K84-200,<br />
ROC10 và VN65-65 trong thí nghiệm 2 đẻ nhánh mạnh hơn giống đối chứng Hòa Lan<br />
mốc.<br />
Kết quả Bảng 1 cho thấy các giống VN84-422, ROC16, VN85-1859, K84-200,<br />
ROC10 tái sinh tốt, không bị chết gốc. Các giống khác đều bị mất khoảng trên các<br />
hàng mía từ 2.5 %– 37.25%. Đặc biệt giống VN84-196 chết gốc tới 37,25% diện tích,<br />
đây là một trong các nguyên nhân dẫn đến năng suất thấp ở vụ gốc của giống này.<br />
Giống VN84-4137 chịu úng tốt tương đương với giống đối chứng Hòa Lan Tím.<br />
Các giống còn lại (trừ Co6304 chịu úng trung bình) chịu úng khá.<br />
Giống VN84-4137 trong thí nghiệm 1 và giống K84-200, VN65-65 trong thí<br />
nghiệm 2 cùng hai giống đối chứng trổ cờ dưới 10% trên cả vụ mía tơ và vụ mía gốc.<br />
Các giống khác đều trổ cờ nhiều, đặc biệt là trong vụ mía tơ có tỷ lệ trổ cờ từ 12,87%<br />
đến 42,73%.<br />
Bảng 1. Tỷ lệ mọc mầm, sức đẻ nhánh, tái sinh, chịu úng, mức độ trổ cờ.<br />
Giống<br />
Mọc mầm<br />
(%)<br />
Sức đẻ nhánh<br />
(nhánh/cây mẹ)<br />
Diện tích chết<br />
gốc (%)<br />
Chịu úng (%)<br />
Trổ cờ (%)<br />
Thí nghiệm 1:<br />
VN84-4137 59,07 ab 1,84 a 5,00 Tốt 8,91 6,05<br />
Ja60-5 59,60 ab 0,78 c 6,25 Khá 25,82 4,63<br />
VN84-422 53,35 b 1,72 a 0,00 Khá 12,87 6,02<br />
ROC16 70,53 a 0,62 c 0,00 Khá 26,43 7,37<br />
VN85-1859 48,91 b 1,65 a 0,00 Khá 27,94 5,39<br />
HLM(đ/c) 49,54 b 1,19 b 2,50 Tốt 4,34 5,78<br />
CV% 13,49 11,49<br />
LSD 0.05 13,95 0,27<br />
Thí nghiệm 2:<br />
K84-200 42,60 d 1,58 ab 0,00 Khá 6,23 6,21<br />
Co6304 54,73 b 1,28 bc 5,00 Trung bình 35,50 8,63<br />
My55-14 44,56 d 0,95 c 2,50 Khá 42,73 6,57<br />
VN84-196 47,91 cd 1,27 bc 37,25 Khá 37,99 5,35<br />
ROC10 32,87 e 1,71 a 0,00 Khá 39,51 16,38<br />
VN65-65 52,68 bc 1,30 b 5,00 Khá 8,67 6,72<br />
HLM(đ/c) 61,08 a 0,95 c 5,00 Tốt 3,78 3,75<br />
CV% 7,13 14,39<br />
LSD 0.05 6,10 0,33<br />
2. Các yếu tố cấu thành năng suất<br />
Thí nghiệm 1: Ngoại trừ chiều cao cây nguyên liệu của VN84-422 vượt trội,<br />
chiều cao nguyên liệu của các giống khác chỉ tương đương hoặc thấp hơn so với đối<br />
Tơ<br />
Gốc<br />
70