10.09.2015 Views

TUYEÅN TAÄP

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Bảng 2. Tỷ lệ cây trỗ cờ, khả năng chống chịu nhiệt độ thấp và mức độ đổ ngã<br />

Giống<br />

Trổ cờ Khả năng chống chịu nhiệt độ thấp Mức độ đổ ngã<br />

(%)<br />

cấp (1-5) (%) Cấp (0 – 3)<br />

Thí nghiệm 1<br />

C1324-74 0,00 2 70 2<br />

C111-79 0,00 3 75 2<br />

RB72-454 0,00 2 70 2<br />

C85-212 0,00 2 75 2<br />

VN85-1427 0,00 3 75 2<br />

ROC10 (đ/c) 0,00 2 55 2<br />

Thí nghiệm 2<br />

CR74-250 0,00 3 75 2<br />

Ty70-17 0,00 2 65 2<br />

C132-81 0,00 3 65 2<br />

F156 0,00 2 65 2<br />

DLM24 0,00 2 65 2<br />

ROC10 (đ/c) 0,00 2 55 2<br />

4. Các yếu tố cấu thành năng suất<br />

Bảng 3. Các yếu tố cấu thành năng suất<br />

Chiều cao cây Đường kính Trọng lượng<br />

Giống<br />

nguyên liệu (m) cây (cm) cây (kg)<br />

66<br />

Mật độ cây hữu hiệu<br />

(1000 cây/ha)<br />

Thí nghiệm 1<br />

C1324-74 3,00 a 2,9 a 1,8 a 68,33 a<br />

C111-79 2,95 a 2,4 cd 1,5 bc 57,50 c<br />

RB72-454 2,92 a 2,8 a 1,7 ab 72,50 a<br />

C85-212 2,82 ab 2,5 bc 1,4 c 62,22 bc<br />

VN85-1427 2,63 b 2,6 b 1,5 bc 67,78 ab<br />

ROC10 (đ/c) 2,14 c 2,3 d 1,3 c 57,50 c<br />

CV% 5,04 3,78 8,50 5,14<br />

LSD 0,05 0,25 0,18 0,24 6,02<br />

Thí nghiệm 2<br />

CR74-250 2,40 b 3,0 ab 1,7 b 55,56 bc<br />

Ty70-17 2,00 c 3,0 ab 1,3 c 69,58 a<br />

C132-81 2,90 a 2,9 bc 1,8 b 52,22 cd<br />

F156 2,42 b 2,8 c 1,7 b 45,56 e<br />

DLM24 2,52 b 3,1 a 2,0 a 57,50 b<br />

ROC10 (đ/c) 2,03 c 2,4 d 1,2 c 50,28 de<br />

CV% 4,16 3,68 5,63 4,84<br />

LSD 0,05 0,18 0,19 0,16 4,85<br />

Thí nghiệm 1: Các giống C1324-74, RB71-454 và VN85-1427 có tiềm năng về<br />

năng suất vượt trội so với giống đối chứng ROC10 thể hiện ở các chỉ tiêu: chiều cao<br />

cây nguyên liệu, đường kính cây, trọng lượng cây và mật độ cây hữu hiệu vượt trội so<br />

với giống đối chứng ROC10. Giống C111-79 có chiều cao cây nguyên liệu cao hơn<br />

nhưng có đường kính thân, trọng lượng cây và mật độ cây hữu hiệu không khác biệt so<br />

với đối chứng ROC10. Giống C85-212 có chiều dài cây nguyên liệu và đường kính<br />

thân cao hơn nhưng trọng lượng cây và mật độ cây chỉ tương đương với giống đối<br />

chứng ROC10 (Bảng 3).

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!