TUYEÅN TAÄP
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
- No tags were found...
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Bảng 4. Tỷ lệ chồi ra rễ (%)<br />
Công thức môi trường Tỷ lệ chồi ra rễ (%)<br />
1 5,41 f<br />
2 23,07 e<br />
3 40,93 d<br />
4 43,04 d<br />
5 60,74 c<br />
6 86,11 b<br />
7 88,56 ab<br />
8 89,30 a<br />
CV% 2,67<br />
LSD 0,05 2,53786<br />
Trên các môi trường 6, môi trường 7 và môi trường 8, tỷ lệ chồi ra rễ rất cao<br />
(86,11 – 89,30%), cao nhất là môi trường 8. Mặt khác, trên các môi trường này, rễ<br />
hình thành sớm, chồi con được làm sạch trước khi giâm bầu dễ dàng và ít tốn thời gian<br />
hơn, đồng thời không phải tốn thêm chi phí agar. Tất cả các yếu tố trên góp phần<br />
không nhỏ trong việc hạ giá thành cây con nuôi cấy mô.<br />
Đối với công đoạn ra rễ, thời gian nuôi cấy thích hợp nhất là khoảng 10 ngày.<br />
Khoảng thời gian này cũng tỏ ra thích hợp đối với các môi trường 6, môi trường 7 và<br />
môi trường 8.<br />
Tóm lại, với lượng từ 2 – 4 mg/l NAA và thời gian nuôi cấy khoảng 10 ngày là<br />
thích hợp cho công đoạn ra rễ tạo cây con hoàn chỉnh.<br />
KẾT LUẬN<br />
- Công đoạn khởi tạo: nuôi cấy mẫu trên môi trường MS + 30 g/l đường + 150<br />
ml/l nước dừa + 7 g/l agar + 0,5 – 0,75 mg/l BAP trong thời gian 3 tuần.<br />
- Công đoạn tạo cụm chồi: nuôi cấy mẫu trên môi trường MS + 30 g/l đường +<br />
150 ml/l nước dừa + 7 g/l agar + 2 – 2,5 mg/l BAP trong thời gian 3 – 4 tuần.<br />
- Công đoạn nhân chồi: nuôi cấy chồi trên môi trường MS + 30 g/l đường + 150<br />
ml/l nước dừa + 7 g/l agar + 0,5 mg/l kinetin + 1,5 – 2 mg/l BAP trong thời gian 3 – 4<br />
tuần.<br />
- Công đoạn ra rễ: nuôi cấy chồi trên môi trường MS + 60 g/l đường + 150 ml/l<br />
nước dừa + 2 – 4 mg/l NAA trong thời gian khoảng 10 ngày.<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội (1997). Công nghệ sinh học thực vật trong cải<br />
tiến cây trông, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.<br />
2. Nguyễn Đức Thành (2000). Nuôi cấy mô tế bào thực vật- Nghiên cứu và ứng dụng, NXB<br />
Nông nghiệp, Hà Nội.<br />
3. Đỗ Năng Vịnh (2002). Công nghệ sinh học cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội<br />
4. Ammirato P. V. (1993). Embryogenesis, pp.82-123. In handbook of plant cell culture,<br />
Vol.1.D.A.Evans, W.R.Sharp, P.V Ammarito, and Y.Yamada(editors). MacMillan,<br />
NewYork.<br />
87