10.09.2015 Views

TUYEÅN TAÄP

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Ja60-5, Co68-06, CP39-120, VD79-177, NCo293, Co300 có khả năng tích lũy đường<br />

sớm và giàu đường.<br />

Kết quả đánh giá mía gốc trong năm 2002<br />

i) Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của mía 13 tháng tuổi vụ gốc1<br />

Bảng 3. Một số đặc điểm và năng suất của mía vụ gốc 1<br />

T<br />

T<br />

Giống<br />

Đường<br />

kính cây<br />

(cm)<br />

Cao cây<br />

(cm)<br />

Trọng<br />

lượng cây<br />

(Kg)<br />

Mật độ cây<br />

hữu hiệu<br />

(Ngàn cây/ha)<br />

ab<br />

Năng suất<br />

(tấn/ha)<br />

1 VN84-196 2,5 205,0 1,10 ijk 177,50 195.10<br />

2 VN84-422 2,5 108,5 1,05 jkl 172,00<br />

ab<br />

180.46<br />

b<br />

3 VN84-4137 2,7 171,0 1,00 kl 167,17<br />

b<br />

167.17<br />

c<br />

4 VN85-527 2,8 200,0 1,40 cd 104,50<br />

g<br />

146.30<br />

5 VN85-1427 3,0 168,5 1,43 bc 104,17<br />

g<br />

148.80<br />

6 ROC1 2,7 126,5 1,00 kl 109,50<br />

g<br />

109.06<br />

j<br />

7 ROC9 2,5 232,0 1,33 cde 140,50<br />

cd<br />

186.09<br />

8 ROC10 2,8 164,0 1,10 ijk 150,00<br />

c<br />

164.84<br />

9 ROC18 2,6 175,0 0,95 l 170,83<br />

b<br />

162.08<br />

10 ROC22 2,8 200,5 1,29 efg 140,40<br />

cd<br />

181.07<br />

b<br />

11 F156 2,8 187,5 1,20 ghi 100,40<br />

g<br />

120.18<br />

i<br />

12 Ja605 2,5 197,5 1,03 kl 183,33<br />

a<br />

188.71<br />

13 Co300 2,9 205,0 1,08 cde 105,00<br />

g<br />

144.31<br />

14 Co6806 2,1 151,0 0,56 m 175,00<br />

ab<br />

97.87<br />

k<br />

15 CC3 2,9 230,0 1,50 ab 100,00<br />

g<br />

149.90<br />

16 Cp29-110 2,6 208,0 1,10 ijk 131,17<br />

de<br />

144.29<br />

17 Cp28-19 2,7 199,0 1,20 ghi 125,00<br />

e<br />

149.72<br />

18 Cp39-120 2,4 215,0 1,05 ikl 150,00<br />

c<br />

157.27<br />

19 VD81-3254 2,9 203,5 1,39 cde 121,90<br />

ef<br />

169.41<br />

c<br />

20 QD12 2,6 203,0 1,14 hij 125,00<br />

e<br />

142.32<br />

21 QD13 2,9 184,0 1,16 hi 130,40<br />

de<br />

151.24<br />

22 Nco293 2,7 233,0 1,30 def 108,33<br />

g<br />

140.82<br />

23 R579 2,6 197,5 1,17 hi 139,02<br />

cd<br />

162.51<br />

24 R570 2,7 196,5 1,23 fgh 110,00<br />

fg<br />

135.20<br />

h<br />

25 Co775 2,7 246,0 1,55 a 110,00<br />

fg<br />

170.30<br />

c<br />

26 Missan1 2,4 157,0 0,63 m 166,45<br />

b<br />

104.78<br />

k<br />

LSD 0.05 - 0,092 12,32 9,58<br />

CV (%) 4,13 4,42 3,05<br />

Các số liệu quan trắc được thể hiện trong Bảng 3 cho thấy tất cả các giống<br />

(ngoại trừ ROC1 và Co6806) đều cho đường kính và chiều cao cây lớn hơn giống đối<br />

chứng Missan 1. Ngoại trừ, năng suất của ROC1 (109,06 tấn/ha) và Co6806 (97,87<br />

tấn/ha) thấp hơn giống đối chứng, các giống còn lại đạt năng suất từ 120,18 tấn/ha đến<br />

195,10 tấn/ha hơn vượt trội so với giống đối chứng Missan1 (104.78 t/ha).<br />

a<br />

fg<br />

efg<br />

ab<br />

cd<br />

cd<br />

ab<br />

fgh<br />

efg<br />

fgh<br />

efg<br />

de<br />

fgh<br />

ef<br />

gh<br />

cd<br />

244

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!