09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

=<br />

= 0,78 g.cm 3<br />

3 a) Phương trình phản ứng hạt nhân điều chế 32 P:<br />

16 32 S + 0 1 n 15 32 P + 1 1 p<br />

Phương trình phân rã phóng xạ <strong>của</strong> 32 P:<br />

15 32 P 16 32 S + -<br />

t / t<br />

1<br />

1 / 2<br />

A<br />

b)<br />

A = 5.<strong>10</strong> mCi 1 1 <br />

= = t/t1/2 = 2 t = 2.t1/2. Vậy thời gian đã<br />

0<br />

2mCi<br />

4 2 <br />

lưu giữ là 2 chu kì b<strong>án</strong> huỷ.<br />

Tốc độ phân rã phóng xạ không phụ thuộc vào nồng độ đầu và nhiệt độ,<br />

nên sau thời gian đó lượng 32 P <strong>của</strong> mẫu I cũng chỉ còn lại 1/4 so với lúc đầu <br />

độ giảm hoạt độ phóng xạ trong mẫu I là:<br />

3 20 mCi =15 mCi = 15.<strong>10</strong> -3 .3,7.<strong>10</strong> <strong>10</strong> Bq = 15.3,7.<strong>10</strong> 7 Bq.<br />

4<br />

Số hạt nhân đã biến đổi phóng xạ là:<br />

A.t 1/2<br />

7<br />

A 15.3,7.<strong>10</strong> .14,28.24.3600<br />

N = = 9,9.<strong>10</strong> 14 nguyên tử<br />

λ ln2 0,693<br />

Khối lượng 32 P đã phân rã là:<br />

14<br />

32.9,9.<strong>10</strong><br />

m =<br />

= 5,3.<strong>10</strong> -8 (g) = 5,3.<strong>10</strong> -2 (g)<br />

32 P<br />

23<br />

6,02.<strong>10</strong><br />

Khi bỏ qua sự hụt khối <strong>của</strong> phân rã phóng xạ, khối lượng 32 S tạo thành<br />

đúng <strong>bằng</strong> khối lượng 32 P đã phân rã: m( 32 S) = 5,3.<strong>10</strong> -2 g.<br />

4 1. Áp dụng Chu trình Born- Haber tính được năng lượng mạng lưới BaCl2<br />

Uml = - 484,4 kcal.mol -1<br />

2. PTPƯ: C6H6 (l) + 15/2 O2 (k) 6CO2 (k) + 3H2O (l)<br />

∆U o = 28,04<br />

78,<strong>11</strong><br />

298<br />

= -3269 kJ.mol -1<br />

0, 67<br />

5<br />

a)<br />

∆H o 298 = ∆U o 298 + ∆nRT = -3269 + (6-15/2) 8,314.<strong>10</strong>-3 298 = -3273 kJ.mol -1<br />

P<br />

P<br />

P<br />

P<br />

2<br />

CO<br />

CO<br />

2<br />

2<br />

CO<br />

CO<br />

2<br />

:<br />

= 4,00;<br />

P<br />

P<br />

CO<br />

CO 2<br />

=<br />

P<br />

P<br />

K<br />

K<br />

CO<br />

CO 2<br />

1<br />

2<br />

= 1,25<br />

= P<br />

CO<br />

=> P<br />

CO = 4,00/1,25 = 3,20 atm<br />

P<br />

CO 2<br />

= 3,20/1,25 = 2,56 atm<br />

b)<br />

C(graphit) + CO2 (k) 2CO (k)<br />

Lúc cân <strong>bằng</strong> 1 – x 1,2 – x – y 2x + y<br />

Fe (tt) + CO2 (k) FeO (tt) + CO(k)<br />

Lúc cân <strong>bằng</strong> 1 - y 1,2 – x – y y 2x + y<br />

0,5<br />

1,5<br />

1,0<br />

1,0<br />

0,75<br />

1,25<br />

Tổng số mol khí lúc cân <strong>bằng</strong>: 1,2 – x – y + 2x + y = 1,2 + x<br />

(3,2 2,56)20,0<br />

1,2 + x = 1, 38 => x = 0,18<br />

0,082<strong>10</strong>20<br />

2,56<br />

20,0<br />

n<br />

CO<br />

<br />

0,61 mol<br />

2<br />

0,082<strong>10</strong>20<br />

0,77mol<br />

nCO

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!