09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

2.<br />

Ag + Fe 3+ Ag + + Fe 2+<br />

CMcb 0,05 - x x x<br />

0,77 0,80<br />

lgK = = -0,51 => K = 0,31<br />

0,059<br />

2<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,05 x<br />

= 0,31 => x = [Ag+ ] = [Fe 2+ ] = 4,38.<strong>10</strong> -2 M<br />

[Fe 3+ ] = 6. <strong>10</strong> -3 M.<br />

3<br />

6.<strong>10</strong><br />

Ecb = 0,77 + 0,059 lg = 0,80 + 0,059 lg 4,38.<strong>10</strong> -2 = 0,72 V<br />

2<br />

4,38.<strong>10</strong><br />

3,2<br />

32<br />

0.5<br />

0.5<br />

Câu 8. Nhóm Halogen. (2 điểm)<br />

1.<br />

Gọi công thức muối halozen: MR.<br />

Theo đầu bài khí X <strong>có</strong> mùi đặc biệt, phản ứng với Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen, khí X<br />

<strong>sinh</strong> ra do phản ứng <strong>của</strong> H2SO4 đặc. Vậy X là H2S. Các phương trình phản ứng:<br />

8MR + 5H2SO4 = 4M2SO4 + 4R2 + H2S + 4H2O. (1)<br />

0,8 0,5 0,4 0,4 0,1<br />

H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3. (2)<br />

0,1 0,1<br />

BaCl2 + M2SO4 = 2MCl2 + BaSO4 (3)<br />

Theo (2): nH2S = nPbS = 23,9: 239 = 0,1(mol)<br />

theo (1): nM2SO4 = 4nH2S = 0,4(mol) = nR2<br />

nH2SO4(pư) = 5nH2S = 0,5(mol)<br />

Khối lượng R2 = 171,2 - 69,6 = <strong>10</strong>1,6 (g)<br />

Theo (3): nBaSO4 = (1,674. 69,6): 233 = 0,5(mol)<br />

Vậy số mol H2SO4 dư: 0,5- 0,4= 0,1(mol)<br />

Nồng độ mol/l <strong>của</strong> axit là: (0,5+ 0,1): 0,2= 3(M)<br />

Khối lượng m(g)= mM+ mR (với mM= 69,6- 0,4. 96= 31,2 gam )<br />

m(g)= 31,2+ (171,2- 69,6)= 132,8(g)<br />

0.25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0.25<br />

0,25<br />

0,25<br />

2) X¸c ®Þnh kim lo¹i kiÒm vµ halogen.<br />

+ Tìm Halogen: <strong>10</strong>1,6 : 0,4 = 2. MR MR = 127 (Iot)<br />

+ Tìm kim loại: 0,8.(M + 127) = 132,8 MM =39 (Kali)<br />

0.25<br />

0.25<br />

Câu 9 Nhóm O-S. (2 điểm)<br />

1.<br />

- SnS2 là sunfua axit nên tác dụng với (NH4)2S là sunfua bazơ:<br />

SnS2 + (NH4)2S → (NH4)2SnS3 (*)<br />

- SnS là sunfua bazơ nên không tác dụng với (NH4)2S (sunfua bazơ). Tuy nhiên, đối<br />

với dung dịch (NH4)2S2 phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra vì, trước hết (NH4)2S2 oxi hoá SnS:<br />

SnS + (NH4)2S2 → (NH4)2S + SnS2<br />

sau đó SnS2 tạo thành sẽ phản ứng với (NH4)2S như phản ứng (*).<br />

9<br />

0.25<br />

0.25

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!