- Page 1 and 2:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 3 and 4:
) Tìm pH thích hợp để tách
- Page 6 and 7:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 8 and 9:
2. Chuẩn độ 20,00 ml dung dị
- Page 10 and 11:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG
- Page 12 and 13:
d) A = A1 + A2 + ...> A01 0,25 Câu
- Page 14 and 15:
2. Ag + Fe 3+ Ag + + Fe 2+ CMcb 0,0
- Page 16 and 17:
11
- Page 18 and 19:
2. Các nuclit phóng xạ nhân t
- Page 20 and 21:
2. Nêu và giải thích ngắn g
- Page 22 and 23:
*C + : E ( I2 I3 I4 I5 I6)
- Page 24 and 25:
2 2 x 2 2x Ta có: 1,85 1 x
- Page 26 and 27:
CÂU 7 1/ Ta có các cân bằng:
- Page 28 and 29:
1 16 K6 x.(0,03 x) 10 x = 3,33
- Page 30 and 31:
Như thế, phản ứng có sự p
- Page 32 and 33:
Câu 5 (2đ): Cân bằng hóa họ
- Page 34 and 35:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ
- Page 36 and 37: % = 1,5109 100% 32,8585% 4,5982 0.
- Page 38 and 39: 0,3302 atm 2 . d. Do P (toàn phầ
- Page 40 and 41: Hướng dẫn: Nội dung 0 0 0 0
- Page 42 and 43: n O ban đầu = 1,5. x 11y 2 4 n =
- Page 44 and 45: HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 46 and 47: Câu 7 (2 điểm) (a) Hòa tan ho
- Page 48 and 49: |TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
- Page 50 and 51: 1. Lập sơ đồ tách các catio
- Page 52 and 53: 10 (3,7.10 nt.s N 11 (1,38.10 s 1
- Page 54 and 55: Câu 6: (2 điểm) CB axit, bazơ,
- Page 56 and 57: Ý Nội dung Điểm anot: CH 3 OH
- Page 58 and 59: Gọi x, y là số mol FeS và Fe
- Page 60 and 61: HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 62 and 63: 4) Tính K P của phản ứng kh
- Page 64 and 65: ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 66 and 67: •) Xét tại t =12 giờ: Ta bi
- Page 68 and 69: Áp dụng định luật bảo to
- Page 70 and 71: Câu 9 2. Vì thế, nước có nh
- Page 72 and 73: TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TR
- Page 74 and 75: sáng sẽ bị rửa bằng cách
- Page 76 and 77: - NO 2 có góc liên kết lớn n
- Page 78 and 79: Tính chất nhiệt động của
- Page 80 and 81: gần đúng theo một cân bằng
- Page 82 and 83: phương trình hoá học giải t
- Page 84 and 85: 1 1 - = kt a-x a Từ các dữ ki
- Page 88 and 89: HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 90 and 91: S 0 = 192,6 + 205,6 113,4 = 284,8
- Page 92 and 93: NaClO + 2KI + H2O → NaCl + I2 + 2
- Page 94 and 95: k = vp / CHbCCO (5) TÝnh gi¸ tr
- Page 96 and 97: R = a 2 4 405pm 4 2 = 143 pm 0,5 (
- Page 98 and 99: (b) Nếu lượng ban đầu của
- Page 100 and 101: (b) Ở điện cực phải: MnO
- Page 102 and 103: Ban đầu nồng độ E và NaOH
- Page 104 and 105: = = 0,78 g.cm 3 3 a) Phương trìn
- Page 106 and 107: K .[H PO ] 2,15 3 Từ (2) H + 10
- Page 108 and 109: HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 110 and 111: 2. Một vụ nổ hạt nhân củ
- Page 112 and 113: . Nạp vào bình phản ứng 1 m
- Page 114 and 115: (1) PO4 3- + 2H2O + 2e⇌ HPO3 2- +
- Page 116 and 117: Câu 10 2 điểm 1 a) Các phươn
- Page 118 and 119: 2 c) Trong phản ứng oxi hóa -
- Page 120 and 121: ) Muốn phản ứng xảy ra ph
- Page 122 and 123: 2 2Fe O 3x 2y SO 12x
- Page 124 and 125: 1 mol Zn -> 2 mol Ag khối lượn
- Page 126 and 127: HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 128 and 129: 2 ΔE 2= Δm . C = (32,97172 ‒ 32
- Page 130 and 131: Thay số: 3 o 6,55.10 ΔH 1 1 2 2,
- Page 132 and 133: Câu 8 Câu 9 Khi đó, điện áp
- Page 134 and 135: Lấy trung bình: k tong 1+ k tong
- Page 136 and 137:
Atổng = A2 và t = 120,68 năm 55
- Page 138 and 139:
2. 3. 2x %VNH 3 = .100% = 50% x =
- Page 140 and 141:
2. Ag + + 2NH3 ƒ Ag(NH3)2 + [ Ag(
- Page 142 and 143:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 144 and 145:
P(I 2 )cb = 0.0631 - 0.0119 = 0.051
- Page 146 and 147:
Do K3, K5 >> nên coi như phản
- Page 148 and 149:
Ban đầu P0 0 0 Cân bằng P0 -
- Page 150 and 151:
STT Phản ứng H 0 298 (kJ) 1 2N
- Page 152 and 153:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H
- Page 154 and 155:
3. Người ta lập 1 pin gồm 2
- Page 156 and 157:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 158 and 159:
Câu 6.(2,0 điểm):Cân bằng tr
- Page 160 and 161:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 162 and 163:
N N n 1 2 Rn V 23 1000.6,022.10 24
- Page 164 and 165:
P N + P 2 H = 10 - 0,735 = 9,265 at
- Page 166 and 167:
Câu 6 1 pKa pKa 2 a. Dung dịch
- Page 168 and 169:
E trái = 0 E + 0,0592 [ I3 ] lg
- Page 170 and 171:
0,100 = k (2,00.10 -4 ) 3,85.10 1,
- Page 172 and 173:
Câu 3: (2 điểm) Trong mặt tr
- Page 174 and 175:
) Tính tích số tan của PbI 2
- Page 176 and 177:
Cấu hình electron ở trạng th
- Page 178 and 179:
c d ' Tính P H O cb 298K 2 , khic
- Page 180 and 181:
hóa không đáng kể so với l
- Page 182 and 183:
c a H 2 + Cl 2 2HCl 2IO - 3 + H + +
- Page 184 and 185:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 186 and 187:
1. Hỏi những ion nào bị kế
- Page 188 and 189:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 190 and 191:
Câu Nội dung chính cần đạt
- Page 192 and 193:
Câu Nội dung chính cần đạt
- Page 194 and 195:
Hãy tính khối lượng của 4
- Page 196 and 197:
a. Tính % Fe nguyên chất có tr
- Page 198 and 199:
pH = 9,95 → [OH - ]= 10 -4,05 . C
- Page 200 and 201:
H 46,2 92,3 ( 315,4) 176,9kJ . o
- Page 202 and 203:
pH gần đúng = pK a1 + lg chủ
- Page 204 and 205:
=> β = (0,1-x)/x.(0,8+2x) = 0,1/0,
- Page 206 and 207:
Áp dụng công thức chuẩn đ
- Page 208 and 209:
3. Một mẫu phóng xạ đồng
- Page 210 and 211:
Câu 10: (2,0 điểm) Động hóa
- Page 212 and 213:
HÓA HỌC 10-DUYEN HẢI 2015 H2(k
- Page 214 and 215:
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN K
- Page 216 and 217:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 218 and 219:
CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) K1
- Page 220 and 221:
t 0 nóng chảy ( 0 C) -83 -114,2
- Page 222 and 223:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 224 and 225:
2. Trong bình phản ứng có ch
- Page 226 and 227:
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ
- Page 228 and 229:
Câu 8. Nhóm Halogen. Cho 9,44 gam
- Page 230 and 231:
c. Từ định luật Bragg, n = 2
- Page 232 and 233:
BĐ 0,010 TTCB 0,010-x 2x Áp dụn
- Page 234 and 235:
Số mol BaCO3 = số mol M2CO3 = 2
- Page 236 and 237:
Câu 3 (2 điểm) a. Đồng vị
- Page 238 and 239:
a. Tính khối lượng muối kha
- Page 240 and 241:
n Cu + = 8. 1 8 + 6. 1 2 = 4; n Cl-
- Page 242 and 243:
ÔÛ P=0,2 atm ( V = 820 lít) thì
- Page 244 and 245:
Không tạo kết tủa Ag 3 PO 4
- Page 246 and 247:
Y + 2HNO 3 YNO 3 + NO 2 + H 2 O
- Page 248 and 249:
0,1(1 0,02) 1,31.10 -28 1 t = ln 0
- Page 250 and 251:
) Tính thể tích SO2 (ở điề
- Page 252 and 253:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 254 and 255:
HA → H + + A - (1) a + - [H ][A ]
- Page 256 and 257:
- Dung dịch Y gồm: Fe(NO3)3 và
- Page 258 and 259:
mặt phẳng vòng thơm nên cặ
- Page 260 and 261:
Câu 10 (2,0 điểm) 2 1 2 3 Vậy
- Page 262 and 263:
Câu 3: Điện hóa học 1.Biểu
- Page 264 and 265:
Câu 6 (Tổng hợp các chất h
- Page 266 and 267:
a. Hãy tính yếu tố vận tố
- Page 268 and 269:
S SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- Page 270 and 271:
d[ C2H dt 6 ] k 2 [ CH 4 ] k1k k k
- Page 272 and 273:
0 0 Cho ENO 3 ,H = 0,96 V; 2 /NO
- Page 274 and 275:
2H + + 2e ƒ H 2 0 0,0592 2 E E
- Page 276 and 277:
Theo dõi sự thay đổi khối l
- Page 278 and 279:
CH 2 C CH 2 CN t CH 2 CN A 1. KOH,t
- Page 280 and 281:
Câu 2: Tổng hợp các chất h
- Page 282 and 283:
D< A < C < B < E. Giải thích: E
- Page 284 and 285:
2. .( 0,5 điểm) Phương pháp s
- Page 286 and 287:
HO HO O OH HO OH CH 3 OH H + HO HO
- Page 288 and 289:
2. .( 0,5 điểm) HNO 3 d (CH 3 CO
- Page 290 and 291:
Cl2 PCl3 K = 0,067 P P P P PCl 5 T
- Page 292 and 293:
2. (0,5đ)phối tử trong 2 ion p
- Page 294 and 295:
dung dịch natri hexaxianoferat(II
- Page 296 and 297:
N. Hai chất M và N cho ngưng t
- Page 298 and 299:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 300 and 301:
2- 3 2- 2 13 => 626[CrO ] 3,994[C
- Page 302 and 303:
n 3- Fe(CN) 6 = 5,00.10 -3 .4,012 =
- Page 304 and 305:
. Câu 5.Sơ đồ biến hóa, Cơ
- Page 306 and 307:
0,5 2. Sắp xếp theo thứ tự
- Page 308 and 309:
Câu 8.Hữu cơ tổng hợp. Taxa
- Page 310 and 311:
Khi cho 20mL dung dịch 0,1M của
- Page 312 and 313:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ
- Page 314 and 315:
Câu 8 (2,0đ): Hữu cơ tổng h
- Page 316 and 317:
Câu 2: a) A 2- + H 2 O HA - + OH
- Page 318 and 319:
NghiÖm nµy hîp lý vµ V= 0,0187
- Page 320 and 321:
2. CH 2 OH CH 3 CHO + 4 HCHO + NaOH
- Page 322 and 323:
P = 100 H 2 785 1105 Pa ; P 2 ΔG
- Page 324 and 325:
1. Tính số ml dung dịch (NH 4
- Page 326 and 327:
Chất hữu cơ X có công thức
- Page 328 and 329:
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN V
- Page 330 and 331:
Câu 2 E = hc/λ = 34 8 6,626.10 (
- Page 332 and 333:
Câu 3 Ta có: K b1 . C NH3 NH 3 +
- Page 334 and 335:
Đối với cặp Fe 3+ /Fe 2+ : F
- Page 336 and 337:
a = 0,5; 2; 1,5; 1…và M X tươn
- Page 338 and 339:
O H 3 C CH 2 CH 2 OH H 3 C CH 2 C (
- Page 340 and 341:
Câu 10 2 C CH = 8,32.10 .2 = 0,166
- Page 342 and 343:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TR
- Page 344 and 345:
. Trong phòng thí nghiệm có 4
- Page 346 and 347:
Câu 2. (2 điểm) Pyridin (C5H5N)
- Page 348 and 349:
3MnO2 + 6KOH + 6KlO3 → 3K2MnO4 +
- Page 350 and 351:
Câu 6. Metyl da cam có công th
- Page 352 and 353:
0,5 b. Câu 9: (2 điểm) Cho cân
- Page 354 and 355:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H
- Page 356 and 357:
Biết F được điều chế b
- Page 358 and 359:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H
- Page 360 and 361:
độ cân bằng - + k4 [NO2NH ].[
- Page 362 and 363:
2. 2 điểm (10 chất: mỗi ch
- Page 364 and 365:
n(KIO3) = 9,50 mL 0,100 mmol/mL =
- Page 366 and 367:
SỞ GÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒ
- Page 368 and 369:
1. (1 điểm) Tính pH của dung
- Page 370 and 371:
c) Do 0 - - I /I E = 0,5355 V > E 2
- Page 372 and 373:
1. (1.5 điểm) Anlylmagie bromua
- Page 374 and 375:
N Hình thành liên kết hidro li
- Page 376 and 377:
iết hợp chất B hầu như g
- Page 378 and 379:
1 p(O 2) = = 1.085 10 K 4 atm = 0.
- Page 380 and 381:
. (0.5 điểm) Ion phức (A) có
- Page 382 and 383:
Khi o H = const, ta có: K 0 p, 33
- Page 384 and 385:
H2O H + + OH - Kw = 1.00 × 10 -14
- Page 386 and 387:
[ H AsO ] = [H + ] = x = 0,0104 (M)
- Page 388 and 389:
1. Hãy vẽ công thức các đ
- Page 390 and 391:
Br Br [CH(COOEt) 2 ] - Na + A Br 2
- Page 392 and 393:
3. Chất S ở dạng rắn có m
- Page 394 and 395:
E= 0,38 lg .4,576.288.325 2 2.10 32
- Page 396 and 397:
Fe 3+ + 2C 2 O 4 2- Fe(C 2 O 4 ) 2-
- Page 398 and 399:
2.Viết các quá trình xảy ra
- Page 400 and 401:
2.Từ KI, KCl, Cl 2 , I 2 và nư
- Page 402 and 403:
Làm đúng ý 1b được 0,25 đi
- Page 404 and 405:
.Khi cho azulen vào dung dịch H
- Page 406 and 407:
Hợp chất X không phản ứng
- Page 408 and 409:
2.Nhận biết các dung dịch: C
- Page 410 and 411:
.Cơ chế phản ứng từ B tạ
- Page 412 and 413:
Tổng số mol khí trong bình
- Page 414 and 415:
TRƯỜN G THPT CHUYÊ N HÙNG VƯ
- Page 416 and 417:
Câu 4 (2điểm). Có thể điề
- Page 418 and 419:
2. 3. 0,75 0,75 Câu 6 (2điểm).
- Page 420 and 421:
1/3x 6 =2 điểm Câu 8 (2điểm)
- Page 422 and 423:
Câu Đáp án Điểm a. Đối v
- Page 424 and 425:
Cl NH3 NH3 Và Co NH3 NH3 Cl - Tác
- Page 426 and 427:
- Trong dung dịch X có HSO 0,055
- Page 428 and 429:
4.2 Khi dung dịch X tác dụng v
- Page 430 and 431:
- Cơ chế cho quá trình chuyể
- Page 432 and 433:
Vì A tạo được anhydrit nên
- Page 434 and 435:
1 4 4 4 4 2 4 4 4 4 3 dsp2 Vì sự
- Page 436 and 437:
Atổng = A2 và t = 120,68 năm 55
- Page 438 and 439:
2. 3. 2x %VNH 3 = .100% = 50% x =
- Page 440 and 441:
2. Ag + + 2NH3 ƒ Ag(NH3)2 + [ Ag(
- Page 442 and 443:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 444 and 445:
Câu 3 1,2 3 Giải: Nội dung Ở
- Page 446 and 447:
m↓ = (1,6x -0,1).78 + 0,6x.233 =
- Page 448 and 449:
Câu 6 Nội dung Điểm 1 Tính b
- Page 450 and 451:
CN Br2 A AlCl 3 benzen B NaOH + X 1
- Page 452 and 453:
3d 3 Cấu hình hoàn chỉnh 1S
- Page 454 and 455:
Bài 3. (2 điểm): Điện hóa h
- Page 456 and 457:
a. Xác định cấu tạo của s
- Page 458 and 459:
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HƯNG
- Page 460 and 461:
Câu 8. (2 điểm): Hữu cơ tổ
- Page 462 and 463:
k NO + 3 N2O5 3NO2 Áp dụng nguy
- Page 464 and 465:
2Fhd Nên: t = M i Zn. (*) Thay cá
- Page 466 and 467:
Ph CH 3 Ph CH 3 Ph CH 3 H + - H 2 O
- Page 468 and 469:
Sự tạo thành chất C: H + - H
- Page 470 and 471:
1-x x x-y C(r) + CO2(k) 2CO(k) (2)
- Page 472 and 473:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 474 and 475:
Bài 8 (2,0điểm): Bài tập h
- Page 476 and 477:
a.Xác định các điện cực,
- Page 478 and 479:
sau: 2.Axit maleic và axit fumaric
- Page 480 and 481:
quinolin có mặt Cu để thực
- Page 482 and 483:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 484 and 485:
(Gợi ý: Các hợp chất E1 và
- Page 486 and 487:
Với phức chất có số phối
- Page 488 and 489:
Thay (3) vào (1) ta được: d O
- Page 490 and 491:
E Br 2 /2Br Sơ đồ pin: > E Fe
- Page 492 and 493:
KMnO B 4 lo·ng, l¹nh C mCPBA H D
- Page 494 and 495:
monobrom duy nhất G phân tử c
- Page 496 and 497:
A A B M A B A A A B M A A B A A B M
- Page 498 and 499:
2. Đề nghị cơ chế phản
- Page 500 and 501:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 502 and 503:
3. Trình bày cơ chế của các
- Page 504 and 505:
STT câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁ
- Page 506 and 507:
Vì 0,129 100x 0,102 0,129 - 100x 0
- Page 508 and 509:
2 2Ag + Ag2O 2Ag (0,25đ) c c b
- Page 510 and 511:
3. a) 1,00 b) 11
- Page 512 and 513:
Câu 10 1. Phân tử Pd(NH3)2Cl2 c
- Page 514 and 515:
Nhưng đối với chất chỉ th
- Page 516 and 517:
10.1/ [Ni(CN)4] 2- ; [NiCl4] 2- d
- Page 518 and 519:
HÓA HỌC 10-DUYEN HẢI 2015 H2(k
- Page 520 and 521:
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN K
- Page 522 and 523:
i MgBr A CHO ii O +A/H + O O O B a.
- Page 524 and 525:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 526 and 527:
1 1 3 b. n (25 ml) . 1,44.10 mol
- Page 528 and 529:
HO CHO HO O O H + O O b. B A + B OM
- Page 530 and 531:
OH OH OH HC + +H + /-H 2 O HC + -H
- Page 532 and 533:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM M
- Page 534 and 535:
2. X là dung dịch Al2(SO4)3, Y l
- Page 536 and 537:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
- Page 538 and 539:
Xác định cấu tạo của các
- Page 540 and 541:
=> để HCrO - 4 giảm còn 5.10
- Page 542 and 543:
Câu 6. (2 điểm). 1. Tính axit
- Page 544 and 545:
đồ thị: Thay vào phương tr
- Page 547 and 548:
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÙNG
- Page 549 and 550:
Câu 7 ( 2 điểm): Nhận biết,
- Page 551 and 552:
phù hợp với thực nghiệm. b
- Page 553 and 554:
Thế điện cực chuẩn ở 25
- Page 555 and 556:
n HNO3 = 2n Mg + 3n Fe + n NO = 2.0
- Page 557 and 558:
từ etyl benzoat, xiclopentylmetan
- Page 559 and 560:
2C6H5NH2 + H2SO4 (C6H5NH3)2SO4 (4)
- Page 561:
. Co(CN)6 3- . Co : d 2 sp 3 ; C :