09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN<br />

VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TỈNH LÀO CAI<br />

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br />

ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC KHỐI <strong>11</strong><br />

NĂM 2015<br />

Thời gian làm bài 180 phút<br />

( Đề <strong>thi</strong> này <strong>có</strong> 03 trang, gồm <strong>10</strong> câu)<br />

Bài 1. (2,0 điểm): Tốc độ phản ứng.<br />

1<br />

1. Xét phản ứng thuận nghịch: O2 (k)+ SO2(k) <br />

SO3(k)<br />

2<br />

Hãy tính hằng số cân <strong>bằng</strong> Kp <strong>của</strong> phản ứng trên ở 60 0 C (chấp nhận hiệu ứng nhiệt <strong>của</strong> phản ứng không phụ<br />

thuộc nhiệt độ).<br />

Cho <strong>các</strong> số liệu nhiệt động tiêu chuẩn tại 25 0 C như sau:<br />

Khí<br />

0<br />

<strong>sinh</strong><br />

H (kJ.mol –1 )<br />

0<br />

S (J.K –1 .mol –1 )<br />

SO3 -395,18 256,22<br />

SO2 -296,06 248,52<br />

O2 0,0 205,03<br />

2. Phản ứng sau dùng để phân tích ion I :<br />

- - +<br />

IO + 5I + 6H 3I + 3H O<br />

3(dd) (dd) (dd) 2(dd) 2 (dd)<br />

Khi nghiên cứu động <strong>học</strong> <strong>của</strong> phản ứng trên ở 25 o C, thu được <strong>các</strong> kết quả thực nghiệm như sau:<br />

Thí [ IO ], M [I - ], M [H + ], M v (mol.l -1 .s -1 )<br />

3<br />

nghiệm<br />

1 0,0<strong>10</strong> 0,<strong>10</strong> 0,0<strong>10</strong> 0,60<br />

2 0,040 0,<strong>10</strong> 0,0<strong>10</strong> 2,40<br />

3 0,0<strong>10</strong> 0,<strong>30</strong> 0,0<strong>10</strong> 5,40<br />

4 0,0<strong>10</strong> 0,<strong>10</strong> 0,020 2,40<br />

a) Sử dụng <strong>các</strong> dữ kiện trên để xác định bậc riêng phần đối với từng chất phản ứng. Viết biểu thức tốc độ <strong>của</strong><br />

phản ứng.<br />

b) Tính hằng số tốc độ và cho biết thứ nguyên <strong>của</strong> nó.<br />

c) Năng lượng hoạt <strong>hóa</strong> <strong>của</strong> phản ứng được xác định là 84kJ/mol ở 25 o C. Tốc độ phản ứng tăng lên bao<br />

nhiêu lần nếu năng lượng hoạt <strong>hóa</strong> giảm còn 74kJ/mol <strong>bằng</strong> <strong>các</strong>h dùng xúc tác thích hợp.<br />

Bài 2 (2,0điểm): Cân <strong>bằng</strong> trong dung dịch điện li<br />

Một dung dịch (X) <strong>có</strong> chứa hai loại đơn axit yếu : HA với hằng số axit <strong>của</strong> KHA = 1.74 × <strong>10</strong> -7 , và HB với<br />

hằng số axit <strong>của</strong> KHB = 1.34 × <strong>10</strong> -7 . Dung dịch X <strong>có</strong> pH <strong>bằng</strong> 3,75.<br />

1. Để phản ứng hết với <strong>các</strong> chất <strong>có</strong> trong hoàn <strong>10</strong>0 ml dung dịch X cần <strong>10</strong>0 ml dung dịch NaOH 0,220 M.<br />

Tính nồng độ (mol/L) <strong>của</strong> mỗi axit trong dung dịch X. Biết [KW = 1,00 × <strong>10</strong> -14 ở 298 K.]<br />

2. Tính pH <strong>của</strong> dung dịch Y <strong>có</strong> chứa 6,00.<strong>10</strong> -2 (M) NaA và 4,00.<strong>10</strong> -2 M NaB<br />

3. Một dung dịch đệm được thêm vào dung dịch Y để duy trì độ pH <strong>10</strong>.0. Giả sử không <strong>có</strong> sự thay đổi thể<br />

tích <strong>của</strong> dung dịch Z.<br />

Tính độ tan (trong mol • L-1) <strong>của</strong> M(OH)2 trong Z, biết <strong>các</strong> anion A - và B - <strong>có</strong> thể tạo ra <strong>các</strong> phức với M 2 +<br />

M(OH)2 M 2+ + 2OH – Ksp = 3.<strong>10</strong> ×<strong>10</strong> -12<br />

M 2+ + A – [MA] + K1 = 2.1 × <strong>10</strong> 3<br />

[MA] + + A – [MA2] K2 = 5.0 × <strong>10</strong> 2<br />

M 2+ + B – [MB] + K’1 = 6.2 × <strong>10</strong> 3<br />

[MB] + + B – [MB2] K’2 = 3.3 × <strong>10</strong> 2<br />

Bài 3 (2,0điểm): Điện hoá <strong>học</strong><br />

1. Hãy trình bày <strong>các</strong>h <strong>thi</strong>ết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động thì xảy ra phản ứng:<br />

H3AsO4 + NH3 → H2AsO<br />

4<br />

<br />

+<br />

+<br />

NH 4

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!