09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Atổng = A2 và t = 120,68 năm<br />

55 134 Cs thực tế đã phân rã hết, m(55 134 Cs) ≈ 0 và tỉ số<br />

m( 55<br />

134<br />

Cs)/ m( 55<br />

137<br />

Cs) ≈ 0.<br />

Câu 2<br />

(2,0đ)<br />

1.a. Viết công thức Lewis cho Ba anion CNO - , CON - và NCO -<br />

1.b.<br />

2.a.<br />

2.b.<br />

2.c.<br />

3.<br />

C N O - C O N - N C O - 0,25<br />

+ Điện tích hình thức <strong>của</strong> mỗi nguyên tử.<br />

C N O - C O N - N C O -<br />

-1 +1 -1 -1 +2 -2 0 0 -1<br />

+ Ion NCO - bền nhất vì điện tích hình thức nhỏ nhất. Ion CON - kém bền nhất vì<br />

điện tích hình thức lớn nhất.<br />

SiO2 <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, mỗi nguyên tử Si liên kết CHT với 4<br />

nguyên tử Oxi, tạo nên hình tứ diện tinh thể Si bền <strong>có</strong> t 0 nc cao.<br />

CO2 (r) <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể phân tử, tương tác giữa <strong>các</strong> phân tử CO2 là<br />

lựcVanđervan, mặc khác phân tử CO2 phân tử không phân cực, nên tương tác này<br />

rất yếu → tinh thể CO2 không bền <strong>có</strong> t 0 nc rất thấp<br />

H2O (r) <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể phân tử, tương tác giữa <strong>các</strong> phân tử H2O là<br />

lựcVanđervan, mặc khác phân tử H2O phân tử phân cực và giữa <strong>các</strong> phân tử H2O<br />

<strong>có</strong> liên kết H, nên tương tác này lớn hơn tương tác trong tinh thể CO 2 → t 0 nc nước<br />

đá lớn hơn t 0 nc nước đá khô.<br />

So s<strong>án</strong>h và giải thích momen lưỡng cực:<br />

O uur S lai <strong>hóa</strong> sp 2 uur S lai <strong>hóa</strong> sp 2 S lai <strong>hóa</strong> sp 3<br />

<br />

uur uur<br />

uur uur uur<br />

S<br />

1<br />

<br />

1 = <br />

1<br />

2<br />

<br />

S 2 > <br />

<br />

1<br />

1<br />

S Cl<br />

O<br />

<br />

uuur uuur uur uur<br />

O uur O O O Cl O Cl<br />

pt = 0 uur pt ≠ 0 uur 2( SOCl2) 2( SO2<br />

)<br />

2<br />

2<br />

2<br />

uuur uuur<br />

pt<br />

( SOCl2) pt<br />

( SO2)<br />

ur ur ur<br />

SOCl > <br />

2 SO > <br />

2 SO 3<br />

Câu 3<br />

(2,0đ)<br />

1. Nhiệt tạo thành chuẩn <strong>của</strong> As2O3 được tính từ phản ứng:<br />

2As(r) + 3/2O2(k) = As2O3(r) (*)<br />

Phản ứng (*) này được tổ hợp từ <strong>các</strong> phản ứng đã cho như sau:<br />

2H3AsO3 (aq) = As2O3(r) +<br />

3H2O (l)<br />

2x │AsCl3(r) + 3H2O(l) = H3AsO3 (aq) + 3HCl(aq) (2)<br />

2 x│As(r) + 3/2Cl2(k) = AsCl3(r) (3)<br />

6 x│HCl(aq) = HCl(k) + aq (4)<br />

6 x │ HCl(k) = 1/2H2(k) + 1/2Cl2(k) (5)<br />

3 x │H2(k) + 1/2O2(k) = H2O(l) (6)<br />

Do đó:<br />

=<br />

0<br />

H As O<br />

2 3<br />

0<br />

H 1<br />

+<br />

0<br />

H 2<br />

+<br />

0<br />

H 3<br />

+<br />

0<br />

H 4<br />

+<br />

0<br />

H 5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

H 3<br />

0<br />

H 4<br />

0<br />

H 5<br />

0<br />

H 6<br />

0<br />

H 1<br />

= - 31,59 kJ/mol<br />

<br />

0<br />

H 2<br />

= 2 x73,55kJ/mol<br />

= 2 x (-298,70) kJ/mol<br />

= 6 x 72,43kJ/mol<br />

= 6 x 93,05kJ/mol<br />

= 3 x (-285,77)kJ/mol<br />

+ = -346,32 kJ/mol<br />

0<br />

H 6<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0.75<br />

1,0<br />

2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!