09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Xét chuỗi phân hủy phóng xạ tự nhiên bắt đầu với 232<br />

208<br />

90Th và kết thúc với <strong>đồng</strong> vị bền Pb . 82<br />

(a) Hãy tính số phân hủy xảy ra trong chuỗi này.<br />

(b) Tính năng lượng được giải phóng (theo MeV) khi 1 nguyên tử 232<br />

90<br />

Th chuyển hoá thành 1 nguyên<br />

tử 208<br />

82 Pb.<br />

(c) Hãy tính tốc độ tạo thành năng lượng (công suất) theo watt (1W = Js -1 ) sản <strong>sinh</strong> từ một mẫu<br />

phóng xạ chứa 1,00 kg 232 Th (t1/2 = 1,40.<strong>10</strong> <strong>10</strong> năm).<br />

Coi 1 năm = 365 ngày. Biết : 4 He = 4,00260 u; 208 Pb = 207,97664 u; 232 Th = 232,03805 u; 1<br />

MeV = 1,602.<strong>10</strong> -13 J và NA = 6,022.<strong>10</strong> 23 mol -1 .<br />

Câu 4. Nhiệt <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />

Trong công nghiệp người ta điều chế Zr <strong>bằng</strong> phương pháp Kroll theo phản ứng sau:<br />

ZrCl4(k) + 2Mg(l) € 2MgCl2(l) + Zr(r)<br />

Phản ứng được thực hiện ở 800 o C trong môi <strong>trường</strong> khí agon (Ar) ở áp suất 1,0 atm. Các pha trong<br />

phản ứng không trộn lẫn vào nhau:<br />

a) Thiết lập phương trình G o = f(T) cho phản ứng.<br />

b) Chứng minh rằng phản ứng là tự phát trong điều kiện công nghiệp ở 800 o C và áp suất <strong>của</strong><br />

ZrCl4 là 0,<strong>10</strong> atm<br />

Cho biết <strong>các</strong> số liệu entanpi tạo thành H o s, entanpi thăng hoa H o th, entanpi nóng chảy H o nc (tính<br />

<strong>bằng</strong> kJ.mol -1 ) và entropy S o (đơn vị J.K -1 .mol -1 ) ở bảng sau<br />

Chất H o s H o th Tnc (K) Tth (K) S o H o nc<br />

Zr (r) 0 - - - 39,0 -<br />

ZrCl4 (r) -980 <strong>10</strong>6 - 604 181 -<br />

Mg (r) 0 - 923 - 32,68 9<br />

MgCl2 (r) -641 - 981 - 89,59 43<br />

Coi H o và S o <strong>của</strong> phản ứng là hằng số trong khoảng nhiệt độ khảo sát.<br />

Câu 5. Cân <strong>bằng</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> pha khí.<br />

Cho cân <strong>bằng</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>: N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k) ∆H = - 92 kJ/mol<br />

Nếu xuất phát từ hỗn hợp chứa N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3, khi đạt tới trạng thái cân <strong>bằng</strong> ở điều<br />

kiện tối ưu (450 o C, <strong>30</strong>0 atm) thì NH3 chiếm 36% về thể tích.<br />

a. Tính hằng số cân <strong>bằng</strong> Kp.<br />

b. Giữ nhiệt độ không đổi ở 450 o C, cần tiến hành phản ứng dưới áp suất là bao nhiêu để khi đạt<br />

tới trạng thái cân <strong>bằng</strong> NH3 chiếm 50% về thể tích?<br />

c. Giữ áp suất không đổi (<strong>30</strong>0 atm), cần tiến hành phản ứng ở nhiệt độ nào để khi đạt tới trạng<br />

thái cân <strong>bằng</strong> NH3 chiếm 50% về thể tích?<br />

Câu 6. Cân <strong>bằng</strong> axit-bazơ và kết tủa.<br />

Tính pH và nồng độ mol <strong>của</strong> Cr O<br />

Cho:<br />

2<br />

4<br />

<br />

K CH 3 COOH<br />

= 1,8.<strong>10</strong> -5<br />

<br />

4<br />

HCr O + H2O<br />

<br />

4<br />

2<br />

7<br />

<br />

, Cr2 O trong dung dịch K2Cr2O7 0,01M và CH3COOH 0,1M.<br />

2<br />

4<br />

<br />

Cr O + H3O + pK2 = 6,5<br />

2<br />

7<br />

<br />

2HCr O Cr2 O + H2O pK1 = -1,36<br />

Câu 7. Phản ứng oxi <strong>hóa</strong>- khử. Điện <strong>hóa</strong>.<br />

Cho 25,00 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,06M và Pb(NO3)2 0,04M trộn vào 25,00 ml dung dịch<br />

chứa NaIO3 0,12M và HIO3 0,14M thu được dung dịch Y.<br />

1. Tính nồng độ cân <strong>bằng</strong> <strong>của</strong> Cu 2+ , Pb 2+ trong dung dịch Y.<br />

2. Cho điện cực Cu nhúng vào Y rồi ghép thành pin với điện cực Ag nhúng vào dung dịch Z gồm<br />

AgNO3 0,01M và NaI 0,04M ở 25 0 C. Viết sơ đồ pin điện, chỉ rõ dấu <strong>của</strong> điện cực.<br />

Biết: pKs <strong>của</strong> Cu(IO3)2, Pb(IO3)2, AgI lần -1- lượt là 7,13 ; 12,61 ; 16,00<br />

* 8 * 7,8 0 0 0<br />

<strong>10</strong> ; <strong>10</strong> ; E 0,337 V; E 0,126 V; E 0,799V<br />

2 2 <br />

Cu( OH ) Pb( OH ) Cu / Cu Pb / Pb Ag / Ag

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!