09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2<br />

ΔE<br />

2= Δm . C = (32,97172 ‒ 32,97145).(<br />

3<br />

<strong>10</strong> kg<br />

) (3,0.<strong>10</strong> 8 m.s ‒1 ) 2<br />

23<br />

6,023.<strong>10</strong><br />

= 4,034534 .<strong>10</strong> ‒14 J = 251843,6 eV = 0,2518 MeV.<br />

3.2. a) Năng lượng photon:<br />

34 8<br />

hC 6,626.<strong>10</strong> .3.<strong>10</strong><br />

15<br />

E 1,691.<strong>10</strong> J 0,0<strong>10</strong>56 MeV<br />

9<br />

0,<strong>11</strong>75.<strong>10</strong><br />

b) Hoạt độ phóng xạ: A = 0,1 Ci = 0,1. 3,7.<strong>10</strong> <strong>10</strong> Bq = 3,7.<strong>10</strong> 9 Bq<br />

9<br />

ln2 A.t1/2<br />

3,7.<strong>10</strong> 14,3 2460<br />

60<br />

Ta <strong>có</strong>: A = k.N = . N N= <br />

t1/2<br />

ln2 ln 2<br />

N = 6,6.<strong>10</strong> 15 (nguyên tử)<br />

15<br />

Khối lượng <strong>của</strong> 32 326,6.<strong>10</strong><br />

7<br />

P:<br />

3,506.<strong>10</strong> gam.<br />

23<br />

6,023.<strong>10</strong><br />

3.3. Hằng số tốc độ phân rã <strong>của</strong><br />

32<br />

ln 2<br />

P: k1<br />

0,0485ngày ‒1<br />

14,3<br />

33<br />

ln 2<br />

P: k2<br />

0,0274 ngày ‒1<br />

25,3<br />

Thời điểm ban đầu (t = 0): A32 + A33 = 9136,2 Ci<br />

0,0485 14,3 0,0274<br />

14,3<br />

Sau 14,3 ngày: A<br />

32. e A 33. e 4569,7<br />

Giải hệ, ta <strong>có</strong>: A32= 9127,1 Ci và A33 = 9,1 Ci<br />

Trong mẫu ban đầu:<br />

N32 A32<br />

32× 32×<br />

m 32<br />

P<br />

NA k1<br />

32×A ×k<br />

= = <br />

m N A<br />

33<br />

P 33× 33×<br />

33×A ×k<br />

NA k2<br />

Thay số, ta được:<br />

m 32<br />

P<br />

32 × 9127,1 × 0,0274<br />

549,46<br />

m 33 × 9,1 × 0,0485<br />

<br />

33<br />

P<br />

%m 32 99,82% ; %m 0,18%<br />

P<br />

33 P<br />

32 2<br />

33 33 33 1<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

Câu<br />

4<br />

a) Phản ứng đốt cháy glucozơ: C6H12O6 (r) + 6O2 (k) 6CO2 (k) + 6H2O (l)<br />

o<br />

H 298 phản ứng = 6. (‒393,51) + 6. (‒ 285,84) ‒ (‒ 1274,45)<br />

= ‒ 2801,65 kJ.mol ‒1<br />

0,5<br />

o<br />

S 298 phản ứng = 6. (213,64) + 6. (69,94) ‒ (212,13) ‒ 6. (205,03)<br />

0,5<br />

= 259,17 J.K ‒1 .mol ‒1<br />

o<br />

o<br />

o<br />

G 298 phản ứng = H 298<br />

‒ 298. S 298<br />

= ‒ 2801,65 ‒ 298. (259,17. <strong>10</strong> ‒3 )<br />

= ‒ 2878,88 kJ.mol ‒1 0,5<br />

3

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!