09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

TRƯỜ NG THP T CHU Y ÊN<br />

HÙN G VƯƠ NG<br />

***<br />

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />

KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ<br />

Môn: Hóa <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>11</strong><br />

ĐỀ GIỚI THIỆU<br />

Câu 1 (2điểm).<br />

Khi nghiên cứu phản ứng:<br />

6I (dd) + BrO3 (dd) + 6H + (dd) 3I2 (dd) + Br (dd) + 3H2O (dd)<br />

người ta thu được <strong>các</strong> số liệu thực nghiệm như sau:<br />

[I ], M [BrO - 3], M [H + ], M v(mol.L 1 .s 1 )<br />

0,00<strong>10</strong> 0,0020 0,0<strong>10</strong> 8.<strong>10</strong> 5<br />

0,0020 0,0020 0,0<strong>10</strong> 1,6.<strong>10</strong> 4<br />

0,0020 0,0040 0,0<strong>10</strong> 1,6.<strong>10</strong> 4<br />

0,00<strong>10</strong> 0,0040 0,020 1,6.<strong>10</strong> 4<br />

Hằng số tốc độ k <strong>của</strong> phản ứng này <strong>có</strong> đơn vị như thế nào?<br />

Câu 2 (2điểm).<br />

Tính độ tan <strong>của</strong> CaF2 trong.<br />

1. Dung dịch đệm <strong>có</strong> pH= 7.<br />

2. Dung dịch đệm <strong>có</strong> pH= 2.<br />

3. Trong nước cất.<br />

Biết Ks(CaF2) = <strong>10</strong> -<strong>10</strong>,41 , HF <strong>có</strong> pKa = 3,17.<br />

Câu 3 (2điểm).<br />

200 ml dung dịch A chứa 0,414 gam ion kim loại M 2+ . Sức điện động <strong>của</strong> pin:<br />

MM 2+ (dung dịch A) HCl 0,02 M H2, p = 1 atm (Pt)<br />

ở 25 0 <strong>có</strong> giá trị là 0,0886 V và sức điện động <strong>của</strong> pin sau ở 25 0 C <strong>có</strong> giá trị là 0,05<strong>30</strong> V.<br />

M dung dịch bão hòa MX2, NaX 2,00 M HCl 1,00. <strong>10</strong> -4 M H2, p = 1 atm (Pt)<br />

Tích số tan <strong>của</strong> MX2 là <strong>10</strong> -4,78 . Hãy tính nguyên tử khối <strong>của</strong> M.<br />

Câu 4 (2điểm).<br />

Có thể điều chế tinh thể FeCl3.6H2O theo <strong>các</strong>h sau: Hoà tan sắt kim loại vào trong dung<br />

dịch axit clohiđric 25%. Dung dịch tạo thành được oxi <strong>hóa</strong> <strong>bằng</strong> <strong>các</strong>h sục khí clo qua cho<br />

đến khi cho kết quả âm tính với K3[Fe(CN)6]. Dung dịch được cô bay hơi ở 95 o C cho đến<br />

khi tỉ trọng <strong>của</strong> nó đạt chính xác 1,695 g/cm 3 và sau đó làm lạnh đến 4 o C. Tách kết tủa thu<br />

được <strong>bằng</strong> <strong>các</strong>h hút chân không rồi cho vào một dụng cụ kín.<br />

1. Viết <strong>các</strong> phản ứng dẫn đến sự kết tủa FeCl3.6H2O.<br />

2. Có bao nhiêu gam sắt và bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 36% (d=1,18g/cm 3 ) cần<br />

để điều chế 1,00 kg tinh thể này. Biết rằng hiệu suất quá trình chỉ đạt 65%.<br />

3. Đun nóng 2,752 gam FeCl3.6H2O trong không khí đến 350 o C thu được 0,8977 gam bã<br />

rắn. Xác định thành phần định tính và định lượng <strong>của</strong> bã rắn.<br />

Câu 5 (2điểm).<br />

Trình bày cơ chế phản ứng:<br />

1.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!