09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

t 0 nóng chảy ( 0 C) -83 -<strong>11</strong>4,2 -88 -50,8<br />

t 0 sôi ( 0 C) 19,5 -84,9 -66,7 -35,8<br />

8b. Độ dài liên kết HX, năng lượng liên kết và độ bền đối với nhiệt trong dãy từ<br />

HF đến HI <strong>có</strong> <strong>các</strong> giá trị sau:<br />

HF HCl HBr HI<br />

Độ dài liên kết HX (A 0 ) 1,02 1,28 1,41 1,60<br />

Năng lượng liên kết HX 135 <strong>10</strong>3 87 71<br />

(Kcal/mol)<br />

Phân hủy ở <strong>10</strong>00 0 C (%) Không 0,014 0,5 33<br />

Trong dãy đó, độ bền đối với nhiệt giảm do độ dài liên kết tăng và năng<br />

lượng liên kết giảm. Độ bền đối với nhiệt chỉ phụ thuộc vào năng lượng liên<br />

kết <strong>của</strong> phân tử, còn nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi lại phụ thuộc vào<br />

năng lượng tương tác giữa <strong>các</strong> phân tử.<br />

Câu 9: Nhóm Oxi – Lưu huỳnh<br />

Cho 6 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và <strong>các</strong> tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung<br />

dịch KI trong môi <strong>trường</strong> axit (khử tất cả Fe 3+ thành Fe 2+ ) tạo thành dung dịch A. Pha loãng A đến<br />

thể tích 50 ml. Lượng I2 <strong>có</strong> trong <strong>10</strong> ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,5 ml dung dịch<br />

Na2S2O3 1M (<strong>sinh</strong> ra S4O 2 6 ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong<br />

dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,2 ml dung dịch MnO 4<br />

1M trong H2SO4.<br />

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra (dưới dạng phương trình ion thu gọn).<br />

b. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu.<br />

Câu 9 Nội dung Điểm<br />

9a. Phương trình phản ứng:<br />

Fe3O4 + 2I - + 8H + → 3Fe 3+ + I2 + 4H2O (1)<br />

Fe2O3 + 2I - + 6H + → 2Fe 3+ + I2 + 3H2O (2)<br />

1đ<br />

2S2O <br />

<br />

+ I2 → S4O 6 2I- (3)<br />

9b.<br />

2 3<br />

5Fe 2+ + MnO 4 + 8H+ → 5Fe 3+ + Mn 2+ + 4H2O (4)<br />

(3) => n 1 1<br />

I<br />

n .0,0055.1 0,00275mol<br />

2 (3)<br />

<br />

2<br />

2 <br />

S 2 O 3 2<br />

(4) => n 2<br />

5n 5.0,0032.1<br />

0,016mol<br />

Fe<br />

(4)<br />

MnO4<br />

Đặt số mol Fe3O4 và Fe2O3 lần lượt là x và y, ta <strong>có</strong>:<br />

3x + 2y = 0,016.2 = 0,032<br />

x + y = 0,00275.5 = 0,01375<br />

x = 0,0045 và y = 0,00925<br />

%mFe3O4 = 17,4% và %mFe2O3 = 24,7%<br />

Câu <strong>10</strong>: Động <strong>học</strong><br />

Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 27 0 C, nồng độ chất đầu giảm đi một nửa sau 5000<br />

giây. Ở 37 0 C, nồng độ giảm đi 2 lần sau <strong>10</strong>00 giây. Xác định:<br />

a. Hằng số tốc độ ở 27 0 C<br />

b. Thời gian để nồng độ đầu giảm tới ¼ ở 37 0 C.<br />

c. Năng lượng hoạt <strong>hóa</strong>.<br />

Câu <strong>10</strong> Nội dung Điểm<br />

<strong>10</strong>a.<br />

<strong>10</strong>b.<br />

0,693<br />

Ta <strong>có</strong> : t<br />

1/2<br />

=<br />

k<br />

0,693<br />

-4 -1<br />

k 0 = = 1,39.<strong>10</strong> s<br />

27 C<br />

5000<br />

0,693<br />

4 -1<br />

k 0 = = 6,93.<strong>10</strong> s<br />

37 C<br />

<strong>10</strong>00<br />

Thời gian cần <strong>thi</strong>ết để nồng độ đầu giảm tới 1/4 giá trị đầu ở 37 0 C<br />

là:<br />

1 a<br />

t<br />

1/4<br />

= ln = 2000 (s)<br />

-4<br />

6,93.<strong>10</strong> a/4<br />

1đ<br />

0,75đ<br />

0,75đ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!