09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2.<br />

<br />

Ag + + 2NH3 ƒ Ag(NH3)2 + [ Ag( NH<br />

<br />

3) 2]<br />

2 = = <strong>10</strong> 7,24<br />

2<br />

[ Ag ][ NH ]<br />

2<br />

khá lớn, xem phản ứng xảy ra hoàn toàn [Ag(NH3)2 + ] = [Ag + ] = <strong>10</strong> - 4 M<br />

[NH3] = 1 - 2.<strong>10</strong> -4 1M<br />

<br />

0 0,0592<br />

/ / lg[<br />

0,0592 [Ag(NH<br />

E E Ag<br />

Ag Ag Ag Ag<br />

]<br />

3) 2]<br />

= 0,8 + lg<br />

2<br />

1<br />

1 [ NH ]<br />

= 0,8 +<br />

0,0592 <strong>10</strong><br />

lg<br />

1 <strong>10</strong><br />

4<br />

7,24<br />

= 0,1346V<br />

3<br />

2 3<br />

0<br />

Do E E 2<br />

nên: catot điện cực Cu, anot điện cực Ag<br />

Ag / Ag Cu / Cu<br />

Sơ đồ pin: (-) Ag Ag(NH3)2 + <strong>10</strong> -4 M, NH3 1M Cu 2+ <strong>10</strong> -1 M Cu (+)<br />

Epin = E(+) - E(-) = 0,<strong>30</strong>74 - 0,1346 = 0,1728V<br />

Phản ứng trong pin: 2Ag + Cu 2+ + 4NH3 → Cu + 2[Ag(NH3)2] +<br />

3. Cu 2+ + 2OH - → Cu(OH)2↓<br />

[Cu 2+ ] giảm E giảm < E Cu<br />

2 / Cu<br />

Ag / Ag<br />

Epin = E - E<br />

Ag / Ag Cu<br />

2 <br />

/<br />

<br />

Cu<br />

2 / Cu<br />

E = E - Ag / Ag<br />

Epin = 0,5632 - 0,813 = - 0,2498V<br />

Cu<br />

0,5<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,25<br />

Câu 9<br />

(2,0đ)<br />

E = 0,337 +<br />

0,0592 lg[Cu<br />

2<br />

]<br />

= - 0,2498V [Cu 2+ ] = <strong>10</strong> -19,82 M<br />

Cu<br />

2 / Cu<br />

2<br />

Cu 2+ + 2OH - → Cu(OH)2 Ks -1<br />

[Cu 2+ ] pư = 0,1 – <strong>10</strong> -19,82 0,1M ; [OH - ]cb = 1- 0,2 = 0,8M<br />

Ks = [Cu 2+ ][OH - ] 2 = <strong>10</strong> -19,82 (0,8) 2 = <strong>10</strong> -20,01<br />

0,125<br />

1. Cấu trúc mạng Ge: cấu trúc mạng lập phương tâm diện. Ngoài ra <strong>có</strong> thêm <strong>các</strong> 0,25<br />

nguyên tử Ge đi vào một nữa số lỗ tứ diện, vị trí so le với nhau.<br />

Số nguyên tử/ion KL trong một ô mạng = 1 8 .8 + 1 2 .6 + 4 = 8<br />

2. Đường chéo Ô mạng:<br />

0,25<br />

0,5<br />

a<br />

3<br />

a 3 8r r 122,54pm<br />

4 3<br />

8. r<br />

Độ đặc,ρ 3 0.34%<br />

3<br />

a<br />

0.75<br />

0,25<br />

Khối lượng riêng d =<br />

nM 8.72,64<br />

<br />

N . V 6,023.<strong>10</strong> (566.<strong>10</strong> )<br />

A<br />

23 <strong>10</strong> 3<br />

<br />

3<br />

5,32( g / cm )<br />

0,25<br />

Câu <strong>10</strong><br />

(2,0đ)<br />

6

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!