09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2Fhd<br />

Nên: t =<br />

M i<br />

Zn.<br />

(*)<br />

Thay <strong>các</strong> giá trị : h = <strong>10</strong>0 m = <strong>10</strong> -4 m<br />

MZn = 65 g/mol<br />

vào biểu thức (*) ta được :<br />

d = 7140 Kg/m 3 = 7140. <strong>10</strong> 3 g/m 3<br />

F = 96500 C/mol<br />

i = 2A/ dm 2 = 200 A/m 2<br />

4<br />

3<br />

2.96500.<strong>10</strong> .7140.<strong>10</strong><br />

t =<br />

<strong>10</strong>600,15 (s) = 2,944 (giờ)<br />

65.200<br />

Câu 4. (2 điểm): Bài tập tính to<strong>án</strong> vô cơ tổng hợp.<br />

Có một hỗn hợp gồm MgCl2, FeCl3, CuCl2. Hoà tan hỗn hợp này vào nước được dung dịch A. Cho dòng<br />

khí H2S sục từ từ vào A cho đến dư thì thu được một lượng kết tủa (sau khi rửa sạch kết tủa và sấy khô)<br />

nhỏ hơn 2,51 lần lượng kết tủa thu được khi cho A tác dụng với một lượng dư dung dịch Na2S.<br />

Bằng <strong>các</strong>h tương tự, nhưng nếu thay FeCl3 <strong>bằng</strong> cùng khối lượng <strong>của</strong> FeCl2 ( dung dịch B) thì lượng kết<br />

tủa thu được sẽ chỉ <strong>bằng</strong> 1/3,36 lượng kết tủa khi cho dung dịch Na2S vào dung dịch B. Viết <strong>các</strong> phương<br />

trình phản ứng và xác định thành phần (% khối lượng) <strong>của</strong> mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.<br />

Ý Nội dung Điểm<br />

. Các phương trình phản ứng:<br />

1,0<br />

Trường hợp dung dịch A:<br />

- Tác dụng với H2S:<br />

CuCl2 +H2S → CuS↓ + 2HCl<br />

2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S↓<br />

- Tác dụng với Na2S:<br />

CuCl2 +Na2S → CuS↓ + 2NaCl<br />

MgCl2 + Na2S +2H2O → Mg(OH)2+H2S + 2NaCl<br />

2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS + S↓ + 6NaCl<br />

Trường hợp dung dịch B<br />

- Tác dụng với H2S: CuCl2 +H2S → CuS↓ + 2HCl<br />

- Tác dụng với Na2S:<br />

CuCl2 +Na2S → CuS↓ + 2NaCl<br />

MgCl2 + Na2S +2H2O → Mg(OH)2 +H2S + 2NaCl<br />

FeCl2 + 3Na2S → 2FeS + 2NaCl<br />

Xác định thành phần:<br />

1,0<br />

Gọi lần lượt x,y,z là số mol <strong>của</strong> CuCl2, MgCl2, FeCl3. Đối với <strong>trường</strong> hợp dung dịch A,<br />

theo <strong>các</strong> phương trình phản ứng ta <strong>có</strong>:<br />

96x + 88z + 32z/2 + 58y =2,51 (96x + 32z/2) (1)<br />

Khi thay khối lượng <strong>của</strong> FeCl3 <strong>bằng</strong> một khối lượng tương đương FeCl2, số mol FeCl2 là<br />

162,5z<br />

127 .<br />

Đối với <strong>trường</strong> hợp dung dịch B ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

96x + 58y + 88 162,5z = 3,36.96z (2)<br />

127<br />

Từ (1) và (2) tính được y= 0,664x và z= 1,67x<br />

Cuối cùng tính ra MgCl2: 13,45%; FeCl3: 57,80%; CuCl2 : 28,75%.<br />

Câu 5. (2 điểm): Sơ đồ biến <strong>hóa</strong>, Cơ chế phản ứng, Đồng phân lập thể, Danh pháp.<br />

1. Thực hiện dãy chuyển hoá sau:<br />

7<br />

0,5

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!