09.04.2017 Views

30 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 10 & 11 của các trường chuyên khu vực duyên hải đồng bằng bắc bộ có đáp án

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweNERJcGZfcHdqbnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

- Tính thế <strong>của</strong> cực platin nhúng trong dung dịch thu được so với điện cực Ag nhúng trong dung<br />

dịch KI 0,01M <strong>có</strong> chứa AgI<br />

- Biểu diễn sơ đồ pin, viết phương trình phản ứng xảy ra tại <strong>các</strong> điện cực và phản ứng tổng quát<br />

khi pin hoạt động.<br />

Cho: pKa <strong>của</strong> axit: H2S pK1 = 7,00 , pK2 = 12,90 ; HSO4 - pK=2,00<br />

Tích số tan: PbS = <strong>10</strong> -26 ; PbSO4 = <strong>10</strong> -7,8 ; PbI2 = <strong>10</strong> -7,6 .<br />

E o Fe 3+ /Fe 2+ = 0,77 V ; E o S/H2S = 0,14V ; E o I2/2I - o<br />

= 0,54V ; E<br />

/<br />

AgI Ag<br />

= -0,145V<br />

2. Để mạ kẽm cho một chi tiết kim loại <strong>bằng</strong> phương pháp điện phân <strong>có</strong> thể dùng dung dịch ZnSO4. Hãy<br />

tính thời gian để được <strong>lớp</strong> mạ <strong>có</strong> chiều dày h = <strong>10</strong>0 m , nếu mật độ dòng i = 2A/dm 2 . Giả <strong>thi</strong>ết hiệu suất<br />

điện phân là <strong>10</strong>0%, khối lượng riêng <strong>của</strong> kẽm d = 7140 kg/m 3 . (Cho khối lượng nguyên tử kẽm MZn =<br />

65g/mol; F = 96500 C/mol).<br />

Ý Nội dung Điểm<br />

1 Axit hoá dung dịch X:<br />

S 2- + 2H + H2S (C H2S = 0,0<strong>10</strong> < S H2S nên H2S chưa bão hoà, không thoát ra<br />

khỏi dung dich)<br />

Phản ứng:<br />

0,5<br />

2 Fe 3+ + H2S 2 Fe 2+ + S + 2 H + K=<strong>10</strong> 21<br />

0,1 0,01<br />

0,08 0,02 0,02<br />

2 Fe 3+ + 2I - 2 Fe 2+ + I2 K=<strong>10</strong> 7,8<br />

0,08 0,06 0,02<br />

0,02 0,08 0,0<strong>30</strong><br />

Thành phần trong dung dịch: Fe 3+ 0,020 ; Fe 2+ 0,080 ;I2 0,0<strong>30</strong>M ;H + 0,02M<br />

E Fe 3+ /Fe 2+ = 0,77 + 0,059 lg 0,02/0,08 = 0,743V (cực dương)<br />

0,0592 1 0,0592 1<br />

lg 0,145 lg 0,0266<br />

V (cực âm)<br />

1 [I ] 1 0,01<br />

o<br />

EAgI / Ag<br />

EAgI / Ag<br />

<br />

Epin = E+ E = 0,743 (-0,0266) = 0,7696 V<br />

0,25<br />

Sơ đồ pin:<br />

(-) Ag , AgII - 0,01M Fe 3+ , Fe 2+ Pt (+)<br />

0.25<br />

Phản ứng: Ag + I - AgI + 1 e<br />

Fe 3+ + 1 e Fe 2+<br />

Ag + Fe 3+ + I - AgI +Fe 2+<br />

2 . 1m = <strong>10</strong> 3 mm =<strong>10</strong> 6 m<br />

0,5<br />

M<br />

m Zn = Zn<br />

It (1)<br />

2 F<br />

Mặt khác mZn = V.d = S.h.d (2)<br />

h: Chiều dày <strong>lớp</strong> mạ<br />

S: Diện tích bề mặt điện cực ( bề mặt kim loại cần mạ)<br />

D: Khối lượng riêng <strong>của</strong> Zn.<br />

Từ (1) và (2) suy ra<br />

2FShd<br />

t = vì mật độ dòng<br />

I i ( i: mật độ dòng) <br />

M I<br />

S<br />

Zn.<br />

S 1<br />

<br />

I i<br />

6

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!