Luật Hiến pháp gồm tổng th ể các quy phạm pháp luật điều chỉnh những quanh ệ c ơ bản v ề t ổ chức quyền lực nhà nước, v ề ch ế đ ộ chính tr ị, kinh t ế , văn hoá- xãhội, ch ế đ ộ bầu c ử, quyền và nghĩa v ụ c ơ bản của công dân, v ề quốc tịch...Luật Hiến pháp là ngành luật ch ủ đạo trong h ệ thống pháp luật, bởi vì nó làngành luật điều chỉnh những quan h ệ xã hội quan trọng nhất của quốc gia và tất cảcác ngành luật khác đều được hình thành trên c ơ s ở những nguyên tắc của luật Hiếnpháp.3.2. Luật hành chínhLuật hành chính gồm tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quanh ệ xã hội hình thành trong quá trình t ổ chức và thực hiện hoạt động chấp hành- điềuhành của nhà nước trên các lĩnh vực chính tr ị, kinh t ế, xã hội...Luật hành chính quy định những vấn đ ề c ơ bản sau:- Các nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước, tức là các ngyên tắc thực hiệnquyền hành pháp trong quyền lực nhà nước;- T ổ chức h ệ thống quản lý hành chính nhà nước;- Hoạt động quản lý hành chính nhà nước- Kiểm soát (giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm sát, tài phán) đối với hành chínhnhà nước.Luật hành chính s ử dụng phương pháp mệnh lệnh th ể hiện tính quyền lựcphục tùng trong quan h ệ quản lý nhà nước là ch ủ yếu. Đồng thời, nó còn dùng phươngpháp hợp đồng hành chính đ ể điều chỉnh các quan h ệ xã hội trong lĩnh vực dịch vụcông và phối hợp thực hiện quyền hành pháp.3.3. Luật hình sựLuật hình s ự là tổng th ể những quy phạm pháp luật quy định hành vi nào là tộiphạm, mục đích của hình phạt và những điều kiện áp dụng hình phạt, hình thức vàmức đ ộ hình phạt đối với những người có hành vi phạm tội.3.4. Luật t ố tụng hình sựLuật t ố tụng hình s ự gồm những quy phạm pháp luật điều chỉnh những quanh ệ xã hội phát sinh trong việc điều tra, xét x ử và kiểm sát việc điều tra, xét x ử nhữngv ụ án hình s ự. Luật t ố tụng hình s ự cũng quy định những nguyên tắc, th ủ tục và điềukiện đ ể tiến hành điều tra, kiểm sát và xét x ử các v ụ án hình s ự, quyền và nghĩa vụcủa những người tham gia t ố tụng hình s ự.3.5. Luật Dân sựLuật dân s ự gồm tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệtài sản dưới hình thức hàng hoá- tiền t ệ và các quan h ệ nhân thân.3.6. Luật hôn nhân và gia đìnhLuật hôn nhân và gia đình bao gồm tổng th ể những quy phạm pháp luật điềuchỉnh những quan h ệ nhân thân và quan h ệ tài sản phát sinh do việc kết hôn giữa namvà n ữ nh ư: điều kiện kết hôn, quan h ệ tài sản giữa v ợ và chồng, cha m ẹ và con cáinhằm mục đích bảo v ệ ch ế đ ộ hôn nhân t ự do, tiến b ộ, quyền bình đẳng giữa nam vàn ữ, xây dựng gia đình hạnh phúc, bảo v ệ lợi ích của ph ụ n ữ và tr ẻ em, chăm sóc vàgiáo dục con cái.3.7. Luật t ố tụng dân sựLuật t ố tụng dân s ự là tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh nhữngquan h ệ phát sinh giữa c ơ quan xét x ử, Viện kiểm sát nhân dân, các bên đương s ự và
những người tham gia t ố tụng dân s ự khác trong quá trình Toà án th ụ lý và giải quyếtnhững v ụ án dân s ự.Các quy phạm của luật t ố tụng dân s ự quy định thâme quyền xét x ử, trình t ự ,th ủ tục xét x ử và những vấn đ ề khác nhằm giải quyết đúng đắn các v ụ án dân s ự.3.8. Luật tài chínhLuật tài chính gồm những quy phạm pháp luật điều chỉnh những quan h ệ xãhội phát sinh trong lĩnh vực hoạt động tài chính của nhà nước, trong quá trình hìnhthành, phân phối và s ử dụng các qu ỹ tiền t ệ của các ch ủ th ể hoạt động phân phối củacải dưới hình thức giá tr ị.3.9. Luật ngân hàngLuật ngân hàng là tổng th ể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan h ệ xãhội phát sinh trong hoạt động tiền t ệ, tín dụng và ngân hàng.3.10. Luật đất đaiLuật đất đai là tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan h ệ xãhội hình thành trong lĩnh vực bảo v ệ, quản lý và s ử dụng đất, trong đó đất đai là tưliệu sản xuất thuộc s ở hữu nhà nước, do Nhà nước thống nhất quản lý theo quy hoạchvà k ế hoạch chung.3.11. Luật thương mạiLuật kinh t ế là tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh những quan hệphát sinh trong quá trình t ổ chức và hoạt động sản xuất, kinh doanh giữa các doanhnghiệp với nhau và với các c ơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.3.12. Luật lao độngLuật lao động là tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan h ệ xãhội phát sinh giữa người lao động với người s ử dụng lao động (cá nhân, t ổ chức) vànhững quan h ệ xã hội khác liên quan trực tiếp tới quan h ệ lao động.3.13. Luật môi trườngLuật môi trường là tổng th ể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệxã hội phát sinh trong quá trình s ử dụng, khai thác, quản lý, bảo v ệ các nguồn tàinguyên thiên nhiên.Ngoài những ngành luật thuộc h ệ thống pháp luật quốc gia còn tồn tại b ộ phậnpháp luật quốc t ế có v ị trí hết sức quan trọng trong việc điều chỉnh các quan h ệ xã hội,tạo lập trật t ự pháp luật. Luật quốc t ế bao gồm công pháp quốc t ế và t ư pháp quốc t ế.- Công pháp quốc t ế là tổng hợp những nguyên tắc, những ch ế định, những quyphạm được các quốc gia và các ch ủ th ể khác của luật quốc t ế xây dựng trên c ơ sởtho ả thuận t ự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan h ệ nhiều mặt giữa chúng.- T ư pháp quốc t ế bao gồm những nguyên tắc và những quy phạm pháp luậtđiều chỉnh những quan h ệ dân s ự, hôn nhân - gia đình, lao động và t ố tụng dân s ự nảysinh giữa các công dân, các t ổ chức của các nước khác nhau.4. Xây dựng pháp luật và h ệ thống hoá pháp luật4.1. Xây dựng pháp luậtXây dựng pháp luật là một trong những hình thức hoạt động c ơ bản nhất củanhà nước. Việc tạo ra các văn bản quy phạm pháp luật phản ánh được những nhu cầuphát triển khách quan của xã hội là vấn đ ề có ý nghiã quyết định đối với chất lượngvà hiệu qu ả của quản lý nhà nước. Đó là hoạt động soạn thảo và ban hành các đạoluật và các văn bản quy phạm pháp luật khác của các c ơ quan nhà nước có thẩmquyền (nhà chức trách), các t ổ chức xã hội được trao quyền.
- Page 2 and 3:
Lý luận v ề nhà nước và p
- Page 4 and 5:
Là một ngành khoa học xã h
- Page 6 and 7:
trù lý luận chung, ch ỉ đạ
- Page 9 and 10:
ản chất của nhà nước và
- Page 11 and 12:
tắc t ổ chức quyền lực tr
- Page 13 and 14:
nước, giai cấp thống tr ị
- Page 15 and 16:
nhất của nó được th ể hi
- Page 17 and 18:
Tính tất yếu khách quan của
- Page 19 and 20:
Các yếu t ố hợp thành b ộ
- Page 21 and 22:
Có hai hình thức cấu trúc nh
- Page 23:
CHƯƠNG IVNHÀ NƯỚC CH Ủ NÔ
- Page 26 and 27:
Toà án cũng được hết sức
- Page 28 and 29:
Nhà nước phong kiến có các
- Page 30:
c ơ quan với các chức v ụ q
- Page 33 and 34:
Âu, hợp thành giai cấp thốn
- Page 35 and 36:
Đây là hoạt động thường
- Page 37 and 38:
triển của ngh ị viện t ư s
- Page 39 and 40:
Nhà nước T ư sản có các h
- Page 41 and 42:
CHƯƠNG VIS Ự RA ĐỜI, BẢN C
- Page 43 and 44:
- Song song với việc xoá b ỏ
- Page 45 and 46:
CHƯƠNG VIIHÌNH THỨC VÀ CHỨC
- Page 47 and 48:
Liên bang Cộng hoà xã hội ch
- Page 49 and 50:
Tất c ả các nhà nước xã h
- Page 51 and 52: -Phương pháp quản lý kinh t
- Page 53 and 54: CHƯƠNG VIIIB Ộ MÁY NHÀ NƯỚ
- Page 55 and 56: Theo quy định của Hiến pháp
- Page 57 and 58: dân cấp dưới, đồng thời
- Page 59 and 60: nhằm đảm bảo phát huy tính
- Page 61 and 62: CHƯƠNG IXNHÀ NƯỚC TRONG H Ệ
- Page 63 and 64: động của toàn b ộ b ộ má
- Page 65 and 66: - Các quyết định của các t
- Page 67 and 68: - Tăng cường hiệu qu ả côn
- Page 69 and 70: Giai đoạn đầu giai cấp th
- Page 71 and 72: lao động tiến b ộ, giai cấ
- Page 73 and 74: chỉnh của pháp luật lên cá
- Page 75 and 76: diễn ra theo trình t ự: pháp
- Page 77 and 78: CHƯƠNG XIIPHÁP LUẬT CH Ủ NÔ
- Page 79 and 80: II. PHÁP LUẬT PHONG KIẾN1. B
- Page 81 and 82: CÂU HỎI ÔN TẬP1. Hãy phân t
- Page 83 and 84: pháp luật phong kiến, pháp lu
- Page 85 and 86: ngày càng được m ở rộng.
- Page 87 and 88: Trong giai đoạn đầu của nh
- Page 89 and 90: CHƯƠNG XIVBẢN CHẤT, VAI TRÒ
- Page 91 and 92: giai cấp công nhân, dưới s
- Page 93 and 94: xã hội, hướng các hành vi x
- Page 95 and 96: - Giáo dục ý thức tôn trọn
- Page 97 and 98: Văn bản quy phạm pháp luật
- Page 99 and 100: điểm phát sinh hiệu lực c
- Page 101: H ệ thống cấu trúc của ph
- Page 105 and 106: H ệ thống hoá pháp luật là
- Page 107 and 108: vai trò to lớn. Ví d ụ nhữn
- Page 109 and 110: - Ý thức pháp luật của cá
- Page 111 and 112: - M ở rộng dân ch ủ, công k
- Page 113 and 114: Ngoài những đặc tính chung c
- Page 115 and 116: 3. Ch ế tài: là một b ộ ph
- Page 117 and 118: Quy phạm pháp luật dứt khoá
- Page 119 and 120: - Nội dung của quan h ệ pháp
- Page 121 and 122: tịch.Ch ủ th ể quan h ệ ph
- Page 123 and 124: - Căn c ứ vào tiêu chuẩn ý
- Page 125 and 126: CHƯƠNG XVIIITHỰC HIỆN PHÁP L
- Page 127 and 128: Th ứ ba, áp dụng pháp luật
- Page 129 and 130: Áp dụng pháp luật tương t
- Page 131 and 132: chúng ta cần phải tiến hành
- Page 133 and 134: 2. Cấu thành vi phạm pháp lu
- Page 135 and 136: - Vi phạm dân s ự: là những
- Page 137 and 138: Th ứ ba, v ề ch ủ quan đó l
- Page 139 and 140: Pháp ch ế xã hội ch ủ nghĩ
- Page 141 and 142: t ổ chức và hoạt động b
- Page 144 and 145: CHƯƠNG XXIĐIỀU CHỈNH PHÁP L
- Page 146 and 147: Giai đoạn th ứ nhất, quá tr
- Page 148 and 149: luật, một yếu t ố nào đó