nghĩa còn có ý nghĩa nh ư là tiêu chuẩn c ơ bản nhất của pháp ch ế xã hội ch ủ nghĩa, xácđịnh tính hợp pháp và hợp lý trong cách x ử s ự của các ch ủ th ể pháp luật, tác độngmạnh m ẽ tới ý thức pháp luật xã hội ch ủ nghĩa, văn hoá pháp lý và trật t ự pháp luật xãhội ch ủ nghĩa.Theo cách phân loại chung có th ể chia nguyên tắc pháp luật xã hội ch ủ nghĩathành hai loại chính: Các nguyên tắc chung mang tính chính trị- xã hội của pháp luật vàcác nguyên tắc pháp lý đặc thù. Các nguyên tắc chung của pháp luật luôn phản ánhmột cách trực tiếp ch ế đ ộ xã hội hiện hữu, các nguyên tắc pháp lý đặc thù th ể hiện rõbản chất và các đặc trưng của pháp luật xã hội ch ủ nghĩa.2. H ệ nguyên tắc c ơ bản của pháp luật xã hội ch ủ nghĩaa. Các nguyên tắc chung*Nhóm các nguyên tắc kinh t ế c ơ bản bao gồm:- Xác lập, củng c ố và bảo v ệ quan h ệ sản xuật xã hội ch ủ nghĩa, không ngừngnâng cao đời sống của nhân dân lao động.- Xây dựng c ơ s ở pháp lý vững chắc, bảo đảm cho c ơ ch ế quản lý kinh t ế hoạtđộng có hiệu qu ả, giải phóng sức lao động và mọi nguồn lực, tăng năng suất lao động.- T ự do lao động là quyền và nghĩa v ụ c ơ bản của mỗi công dân.- Bảo đảm lợi ích của người lao động trên c ơ s ở điều hoà lợi ích của cá nhânvới lợi ích của tập th ể và lưọi ích quốc gia.- Tạo c ơ s ở pháp lý đầy đ ủ và áp dụng các thành tựu của khoa học k ỹ thuật,bảo đảm s ự điều tiết có k ế hoạch của nhà nước trong nền kinh t ế quốc dân, bảo đảmch ế đ ộ hạch toán, kiểm tra, thanh tra, giám sát, chống tham ô, lãng phí và các hiệntượng tiêu cực khác trong lĩnh vực kinh t ế.*Nhóm các nguyên tắc chính tr ị c ơ bản bao gồm:- Nguyên tắc bảo đảm tất c ả quyền lực thuộc v ề nhân dân.- Nguyên tắc dân ch ủ xã hội ch ủ nghĩa, phát huy quyền làm ch ủ của nhân dânlao động.- Nguyên tắc bảo đảm ổn định an ninh chính tr ị, trật t ự an toàn xã hội.- Xác lập, củng c ố và không ngừng m ở rộng các quyền t ự do, chính tr ị, quyềnbình đẳng của các dân tộc và công dân.- Giải quyết đúng đắn mối quan h ệ giữa pháp luật với đường lối, chính sáchcủa Đảng.*Nhóm các nguyên tắc xã hội c ơ bản bao gồm:- Nguyên tắc bảo đảm v ề mặt pháp lý, tạo ra điều kiện thuận lợi cho s ự pháttriển toàn diện của mỗi công dân.- Nguyên tắc bảo đảm công bằng xã hội.- Nguyên tắc bảo đảm an toàn xã hội cho công dân, tôn trọng quyền con người,tôn trọng những giá tr ị nhân phẩm, đạo đức của mỗi con người.- Nguyên tắc bảo đảm những điều kiện đ ể không nhừng nâng cao trình độnhận thức, trình đội văn hoá và giáo dục của nhân dân.*Nhóm nguyên tắc đạo đức bao gồm:- Nguyên tắc nhân đạo xã hội ch ủ nghĩa.- Tôn trọng t ự do t ư tưởng, t ự do tín ngưỡng.- Bảo đảm s ự thống nhất hài hoà giữa quyền và nghĩa v ụ, giữa nhà nước, xãhộivà công dân.
- Giáo dục ý thức tôn trọng và bảo v ệ những thành qu ả của dân tộc, của chủngiã xã hội đã đạt được, ý thức trách nhiệm đối với nhà nước và xã hộicủa mỗingười, xây dựng và hoàn thiện đạo đức của con người ttong ch ủ nghĩa xã hội.*Nhóm nguyên tắc t ư tưởng - văn hoá bao gồm- Tôn trọng những di sản văn hoá- t ư tưởng của dân tộc và thời đại.- Th ể hiện rõ trong pháp luật và ch ỉ đạo thực hiện trong thực t ế những quanđiểm v ề ch ủ nghĩa xã hội.- Bảo đảm s ự lãnh đạo của Đảng.- Chống mọi quan điểm cực đoan, giáo điều, xa rời thực tiễn, những quan điểmsai trái chống ch ủ nghĩa xã hội.b. Các nguyên tắc pháp lý c ơ bản đặc thù- Nguyên tắc phản ánh đầy đ ủ ý chí, nguyện vọng và lợi ích của nhân dân trongpháp luật.- Bảo đảm tính kịp thời, đồng b ộ, phù hợp của h ệ thống pháp luật, phát huycao đ ộ hiệu lực của h ệ thống pháp luật.- Nguyên tắc mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.- Nguyên tắc pháp ch ế xã hội ch ủ nghĩa.Trên đây là những nguyên tắc c ơ bản của pháp luật xã hội ch ủ nghĩa, tuy nhiênđiều đó chưa phải đã là đầy đ ủ. Cùng với s ự phát triển của đời sống xã hội, h ệ thốngcác nguyên tắc c ơ bản của pháp luật xã hội ch ủ nghĩa s ẽ phát triển thêm đa dạng vàphong phú, đặc biệt là các nguyên tắc pháp lý c ơ bản đặc thù. Vì vậy, khi xem xét hệthống các nguyên tắc c ơ bản của pháp luật chúng ta cần phải xem xét nó trong mốiquan h ệ qua lại, tác động lẫn nhau, có nh ư vậy mới có th ể tiếp cận các nguyên tắc đómột cách hợp lý và khoa học.CÂU HỎI ÔN TẬP1. Hãy phân tích bản chất của pháp luật xã hội ch ủ nghĩa.2. Hãy phân tích vai trò của pháp luật xã hội ch ủ nghĩa trong đời sống xã hội.3. Hãy trình bày h ệ thống các nguyên tắc pháp luật xã hội ch ủ nghĩa.
- Page 2 and 3:
Lý luận v ề nhà nước và p
- Page 4 and 5:
Là một ngành khoa học xã h
- Page 6 and 7:
trù lý luận chung, ch ỉ đạ
- Page 9 and 10:
ản chất của nhà nước và
- Page 11 and 12:
tắc t ổ chức quyền lực tr
- Page 13 and 14:
nước, giai cấp thống tr ị
- Page 15 and 16:
nhất của nó được th ể hi
- Page 17 and 18:
Tính tất yếu khách quan của
- Page 19 and 20:
Các yếu t ố hợp thành b ộ
- Page 21 and 22:
Có hai hình thức cấu trúc nh
- Page 23:
CHƯƠNG IVNHÀ NƯỚC CH Ủ NÔ
- Page 26 and 27:
Toà án cũng được hết sức
- Page 28 and 29:
Nhà nước phong kiến có các
- Page 30:
c ơ quan với các chức v ụ q
- Page 33 and 34:
Âu, hợp thành giai cấp thốn
- Page 35 and 36:
Đây là hoạt động thường
- Page 37 and 38:
triển của ngh ị viện t ư s
- Page 39 and 40:
Nhà nước T ư sản có các h
- Page 41 and 42:
CHƯƠNG VIS Ự RA ĐỜI, BẢN C
- Page 43 and 44: - Song song với việc xoá b ỏ
- Page 45 and 46: CHƯƠNG VIIHÌNH THỨC VÀ CHỨC
- Page 47 and 48: Liên bang Cộng hoà xã hội ch
- Page 49 and 50: Tất c ả các nhà nước xã h
- Page 51 and 52: -Phương pháp quản lý kinh t
- Page 53 and 54: CHƯƠNG VIIIB Ộ MÁY NHÀ NƯỚ
- Page 55 and 56: Theo quy định của Hiến pháp
- Page 57 and 58: dân cấp dưới, đồng thời
- Page 59 and 60: nhằm đảm bảo phát huy tính
- Page 61 and 62: CHƯƠNG IXNHÀ NƯỚC TRONG H Ệ
- Page 63 and 64: động của toàn b ộ b ộ má
- Page 65 and 66: - Các quyết định của các t
- Page 67 and 68: - Tăng cường hiệu qu ả côn
- Page 69 and 70: Giai đoạn đầu giai cấp th
- Page 71 and 72: lao động tiến b ộ, giai cấ
- Page 73 and 74: chỉnh của pháp luật lên cá
- Page 75 and 76: diễn ra theo trình t ự: pháp
- Page 77 and 78: CHƯƠNG XIIPHÁP LUẬT CH Ủ NÔ
- Page 79 and 80: II. PHÁP LUẬT PHONG KIẾN1. B
- Page 81 and 82: CÂU HỎI ÔN TẬP1. Hãy phân t
- Page 83 and 84: pháp luật phong kiến, pháp lu
- Page 85 and 86: ngày càng được m ở rộng.
- Page 87 and 88: Trong giai đoạn đầu của nh
- Page 89 and 90: CHƯƠNG XIVBẢN CHẤT, VAI TRÒ
- Page 91 and 92: giai cấp công nhân, dưới s
- Page 93: xã hội, hướng các hành vi x
- Page 97 and 98: Văn bản quy phạm pháp luật
- Page 99 and 100: điểm phát sinh hiệu lực c
- Page 101 and 102: H ệ thống cấu trúc của ph
- Page 103 and 104: những người tham gia t ố t
- Page 105 and 106: H ệ thống hoá pháp luật là
- Page 107 and 108: vai trò to lớn. Ví d ụ nhữn
- Page 109 and 110: - Ý thức pháp luật của cá
- Page 111 and 112: - M ở rộng dân ch ủ, công k
- Page 113 and 114: Ngoài những đặc tính chung c
- Page 115 and 116: 3. Ch ế tài: là một b ộ ph
- Page 117 and 118: Quy phạm pháp luật dứt khoá
- Page 119 and 120: - Nội dung của quan h ệ pháp
- Page 121 and 122: tịch.Ch ủ th ể quan h ệ ph
- Page 123 and 124: - Căn c ứ vào tiêu chuẩn ý
- Page 125 and 126: CHƯƠNG XVIIITHỰC HIỆN PHÁP L
- Page 127 and 128: Th ứ ba, áp dụng pháp luật
- Page 129 and 130: Áp dụng pháp luật tương t
- Page 131 and 132: chúng ta cần phải tiến hành
- Page 133 and 134: 2. Cấu thành vi phạm pháp lu
- Page 135 and 136: - Vi phạm dân s ự: là những
- Page 137 and 138: Th ứ ba, v ề ch ủ quan đó l
- Page 139 and 140: Pháp ch ế xã hội ch ủ nghĩ
- Page 141 and 142: t ổ chức và hoạt động b
- Page 144 and 145:
CHƯƠNG XXIĐIỀU CHỈNH PHÁP L
- Page 146 and 147:
Giai đoạn th ứ nhất, quá tr
- Page 148 and 149:
luật, một yếu t ố nào đó