11.05.2019 Views

Giáo án cả năm Sinh học Lớp 10 - 11 - 12 (2018-2019)

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

thực?<br />

-Hs:…<br />

-Gv: Qsát tranh và mô hình hãy trình bày<br />

cấu trúc phân tử ADN?<br />

-Hs:+ Đường kính vòng xoắn là 20A O và<br />

chiều dài mỗi vòng xoắn là 34 A O và gồm<br />

<strong>10</strong> cặp nuclêôtit<br />

+ Ở các tb nhân sơ, ptử ADN thường<br />

có dạng vòng còn svật nhân thực có dạng<br />

mạch thẳng.<br />

-Gv: Tại sao chỉ có 4 loại nu nhưng các<br />

sinh vật khác nhau lại có những đặc điểm<br />

và kích thước khác nhau ?<br />

-Hs: Do số lg, thành phần và cách sắp xếp<br />

bốn loại nu…<br />

-Gv: cấu trúc không gian của ADN ?<br />

-Gv: Chức năng mang thông tin di truyền<br />

của phân tử ADN thể hiện ở điểm nào?<br />

Chức năng bảo quản thông tin di<br />

truyền của ptử ADN thể hiện ở điểm<br />

nào?<br />

Chức năng truyền đạt thông tin di<br />

truyền của ptử ADN thể hiện ở điểm<br />

nào?<br />

Đặc điểm cấu trúc nào giúp ADN<br />

thực hiện được chức năng đó?<br />

*Hoạt động3: Tìm hiểu về ARN<br />

-Gv: Có bao nhiêu loại ARN?<br />

-Gv: phân loại dựa vào tiêu chí nào?<br />

-Gv: Hãy nêu thành phần cấu tạo của<br />

phân tử ARN? So s<strong>án</strong>h với phân tử<br />

ADN?<br />

-Gv: Hãy nêu cấu trúc của ptử ARN?Sự<br />

khác nhau về cấu trúc của phân tử ARN<br />

so với phân tử ADN?<br />

-Gv: Kể tên các loại ARN và chức năng<br />

của từng loại?<br />

-Hs:..<br />

-Gv(bs): Ở 1 số loại virút thông tin di<br />

truyền không lưu giữ trên ADN mà trên<br />

+ 1 gốc bazơnitơ (A,T,G,X)<br />

- Lấy tên bazơnitơ làm tên gọi nuclêôtit.<br />

- Các nuclêôtit liên kết với nhau theo 1 chiều<br />

xác định tạo thành chuỗi pôlinuclêôtit.<br />

- Phân tử AND gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên<br />

kết với nhau bằng liên kết H giữa các bazơ<br />

của các nu theo NTBS<br />

* Nguyên tắc bổ sung:<br />

( A=T, G=X ) Bazơ có kích thước lớn ( A ,G)<br />

liên kết với bazơ có kích thước bé ( T ,X) →<br />

làm cho phân tử AND khá bền vững và linh<br />

hoạt.<br />

2. Cấu trúc không gian<br />

- 2 chuỗi polinu của AND xoắn đều quanh<br />

trục tạo nên xoắn kép đều và giống 1 cầu<br />

thang xoắn<br />

- Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay thang là<br />

đường và axit phôtpho<br />

- Khoảng cách 2 cặp bazơ là 3,4 A 0<br />

3) Chức năng của ADN:<br />

- Mang TTDT là số lượng, thành phần, trình<br />

tự các nuclêôtit trên ADN.<br />

- Bảo quản TTDT là mọi sai sót trên phân tử<br />

ADN hầu hết đều được các hệ thống enzim<br />

sửa sai trong tế bào sửa chữa.<br />

- Truyền đạt TTDT (qua nhân đôi ADN) từ tế<br />

bào này sang tế bào khác.<br />

II. Axit Ribônuclêic:<br />

1) Cấu trúc của ARN:<br />

a. Thành phần cấu tạo:<br />

- Cấu tạo theo nguyên tắc da phân mà đơn<br />

phân là nuclêôtit.<br />

- Có 4 loại nuclêôtit A, U, G, X.<br />

b. Cấu trúc:<br />

- Phân tử ARN thường có cấu trúc 1 mạch.<br />

- ARN thông tin(mARN) dạng mạch thẳng.<br />

- ARN vận chuyển ( t ARN) xoắn lại 1 đầu<br />

tạo 3 thuỳ.<br />

- ARN ribôxôm(rARN)nhiều xoắn kép cục bộ<br />

2) Chức năng của ARN:<br />

- mARN truyền thông tin di truyền từ ADN<br />

đến ribôxôm đê tổng hợp prôtêin.<br />

- t ARN vận chuyển axit amin đến ribôxôm.<br />

-rARN cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm<br />

là nơi tổng hợp nên prôtêin.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> sinh <strong>học</strong> <strong>10</strong>

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!