11.05.2019 Views

Giáo án cả năm Sinh học Lớp 10 - 11 - 12 (2018-2019)

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

*Hoạt động 2: <strong>Sinh</strong> trưởng của vsv<br />

-Gv(yêu cầu): trình bày những hiểu biết về<br />

sinh trưởng của vsv?<br />

-Gv: đ<strong>án</strong>h giá hđ của nhóm, bổ sung kiến<br />

thức.<br />

-Gv: y/c <strong>học</strong> sinh khái quát kiến thức<br />

*Hoạt động 3: <strong>Sinh</strong> sản của vsv<br />

-Gv: + yêu cầu hs nhóm 5 trình bày về sinh<br />

sản của của vsv và những ứng dụng thục<br />

tiễn.<br />

+ Y/c nhóm 6 trình bày các biện pháp kiểm<br />

soát sự sinh trưởng của vsv.<br />

-Gv: Bao quát lớp, nhận xét, đ<strong>án</strong>h giá hoạt<br />

động của nhóm 5,6.<br />

-Gv: y/c <strong>học</strong> sinh kq các vấn đề cơ bản.<br />

hóa dị dưỡng.<br />

- Vsv có nhiều kiểu chuyển hóa vc: H 2 , lên<br />

men.<br />

- Năng lg chủ yếu đc sử dụng vào các hđ:<br />

tổng hợp ATP, sd tổng hợp các chất; vận<br />

chuyển các chất; quay tiêm mao, chuyển<br />

động.<br />

II. <strong>Sinh</strong> trưởng của vi sinh vật<br />

-Hs: Nhóm 3 cử đại diện trình bày:<br />

+ Khái niệm sinh trưởng của vsv.<br />

+ Treo sơ đồ đường cong sinh trưởng của<br />

quần thể vk và giới thiệu về các pha.<br />

+ Trình bày nguyên tắc nuôi cấy liên tục và<br />

nêu những ứng dụng.<br />

-Hs: nhóm 4 cử đại diện trình bày:<br />

+ Giới thiệu bảng ở trang 131<br />

+ Nêu các môi trường tự nhiên thích hợp cho<br />

sự sinh trưởng của từng nhóm vsv.<br />

-<strong>Lớp</strong> theo dõi phần trình bày, ghi nhớ kiên<br />

thức và nhận xét bổ sung.<br />

→Kết luận:<br />

- Sự st của qtvsv là sự tăng sltb trong qt.<br />

- Sự st của vsv trong nuôi cấy ko lt gồm 4<br />

pha: Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân<br />

bằng, pha suy vong.<br />

- Nuôi cấy lt là giữ cho mt luôn ổn định<br />

→ứng dụng: ứng dụng trong công nghệ sh là<br />

sx Pr đơn bào, enzim, kh<strong>án</strong>g sinh...<br />

- Mỗi loại vsv phù hợp với một loại mt có<br />

pH nhất định.<br />

III. <strong>Sinh</strong> sản của vi sinh vật; các biện pháp<br />

kiểm soát sự sinh trưởng của vsv<br />

-Hs: nhóm 5 cử đại diện trình bày<br />

+ sự hình thành các loại bào tử.<br />

+ Sự khác nhau giữa bào tử sinh sản và nội<br />

bào tử.<br />

+ Sự khác nhau giữ bào tử vô tính và bào tử<br />

hữu tính.<br />

+ Ứng dụng về sinh ản của vsv.<br />

-Hs: nhóm 6 cử đại diện trình bày:<br />

+ các biện pháp kiểm soát sự sinh trưởng của<br />

vsv<br />

- Hs: lớp theo dõi nx, bs<br />

→Kết luận: Các tấc nhân hóa <strong>học</strong> và vật lí là<br />

chất D 2 , thúc đẩy hay ức chế st của vsv. Con<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> sinh <strong>học</strong> <strong>10</strong>

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!