11.05.2019 Views

Giáo án cả năm Sinh học Lớp 10 - 11 - 12 (2018-2019)

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Câu 13: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do:<br />

A. Đột biến mất cặp nucleotit B. Đột biến trên NST thường<br />

C. Đột biến thay thế cặp nucleotit D. Đột biến trên NST giới tính<br />

Câu 14: Mức phản ứng là:<br />

A. Các kiểu biến dị không di truyền cho thế hệ sau được.<br />

B. Sự biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen.<br />

C. Tập hợp các kiểu gen khác nhau.<br />

D. Tập hợp tất <strong>cả</strong> các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen<br />

Câu 15: Cơ thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao<br />

tử?<br />

A. 6. B. 8. C. 16. D. 4.<br />

Câu 16: Trong phương pháp thống kê X 2 thì E là kí hiệu của:<br />

A. Số liệu quan sát thực tế được. B. Bậc tự do.<br />

C. Số liệu lí thuyết. D. Mức xác suất.<br />

Câu 17: Dạng đột biến nào dưới đây trong chọn giống cây trồng tạo ra những giống có năng suất<br />

cao và không hạt:<br />

A. Thể tam bội. B. Thể tứ bội. C. Thể ba nhiễm. D. Thể một nhiễm.<br />

Câu 18: Dạng biến dị nào sau đây không di truyền được?<br />

A. Đột biến lệch bội B. Đột biến đa bội. C. Thường biến D. Biến dị tổ hợp<br />

Câu 19:.Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng đột biến NST dạng<br />

nào?<br />

A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội.<br />

Câu 20: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn<br />

toàn, phép lai: AaBbCc × AaBbCc cho tỉ lệ kiểu hình A-B-cc- ở đời con là<br />

A. 3/256. B. 1/16. C. 81/256. D. 9/64.<br />

Câu 21: Hội chứng Claiphentơ do đột biến số lượng NST giới tính dạng :<br />

A. XXX. B. XXY. C. XO. D. YO.<br />

Câu 22: Hội chứng nào sau đây ở người là hậu qủa của đột biến cấu trúc NST:<br />

A. Hội chứng mèo kêu. B. Hội chứng đao. C. Hội chứng claiphentơ. D. Hội chứng tơcno<br />

cnơC Câu 23: Bệnh nhân mắc hội chứng Đao, sẽ có 3 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số :<br />

A. 21. B. 22. C. 23. D. 20.<br />

Câu 24: Đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:<br />

A. Có hiện tượng di truyền chéo<br />

B. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau<br />

C. Nếu là gen lặn thì kiểu hình b́nh thường biểu hiện ở giới mang đôi nhiễm sắc thể giới tính<br />

XX hơn giới mang đôi XY<br />

D. Tính trạng biểu hiện đồng đều giữa 2 giới đực và cái trong loài<br />

Câu 25: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là<br />

A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. SiARN<br />

Câu 26: Thể đột biến là:<br />

D. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể mang đột biến<br />

E. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể<br />

F. Tập hợp các tế bào bị đột biến<br />

D. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể<br />

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?<br />

A. Mã di truyền là mã bộ ba. B. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.<br />

C. Mã di truyền mang tính phổ biến. D. Mã di truyền mang tính thoái hóa.<br />

Câu 28: Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch<br />

khuôn là: 3’...TGXTTAGXA...5’<br />

A.<br />

3’TXGAATXGT..5’<br />

B.<br />

5’.AXGAAUXGU..3’<br />

C.<br />

5’...AGXTTAGXA...3’<br />

D.<br />

5’...AGXUUAGXA..3’

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!