11.05.2019 Views

Giáo án cả năm Sinh học Lớp 10 - 11 - 12 (2018-2019)

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

hủy TBVK.<br />

-Gv: qs Tranh hình <strong>10</strong>.1 và hỏi: Em hãy nêu<br />

cấu tạo và chức năng của khung xương tế<br />

bào?<br />

-Hs:…<br />

-Gv: qs Tranh hình <strong>10</strong>.2 và hỏi:<br />

+ Em hãy nêu các tphần ctạo nên MSC?<br />

+ Tại sao mô hình cấu tạo màng sinh chất<br />

được gọi là mô hình khảm động?<br />

+ Nếu màng ko có cấu trúc khảm động điều<br />

gì sẽ xảy ra ?<br />

+ Tại sao màng tbào nhân thực và nhân sơ<br />

có cấu trúc tương tự nhau mặc dù tbào nhân<br />

sơ có cấu tạo rất đơn giản?<br />

-Hs:…<br />

-Gv(bs): gt MSC có tính khảm động là ntn.<br />

-Gv: Màng sinh chất giữ các c.năng gì? do<br />

các thành phần nào đảm nhận?<br />

-Hs:…<br />

-Gv: Tại sao khó ghép mô,cơ quan từ người<br />

này sang người kia? Lệnh/46<br />

-Hs: Do sự nhận biết cơ quan lạ và đào thải<br />

cơ quan lạ của "dấu chuẩn" là glicôprôtêin<br />

trên màng tế bào.<br />

-Gv(gt thêm): Sau khi ghép, người bệnh cần<br />

phải uống thuốc ức chế sự đào thải các cq<br />

ghép. Ko phải lúc nào cũng đào thải cq<br />

ghép, mà điều này lq đến tính miễn dịch và<br />

khả năng sx kh<strong>án</strong>g thể của cthể nhận.<br />

-Gv: N/cứu SGK và H<strong>10</strong>.2 em hãy nêu cấu<br />

trúc bên ngoài màng sinh chất và chức năng<br />

của chúng?<br />

Gv: Chất nền ngoại bào nằm ngoài MSC<br />

của tb người và đv.<br />

-Gv: Cấu trúc và chức năng của chất nền<br />

ngoại bào là gì?<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> sinh <strong>học</strong> <strong>10</strong><br />

- Gồm 2 tp chính là: phôtpholipit (2 lớp) và<br />

các loại Pr.<br />

+ phôtpholipit: luôn quay 2 đuôi kị nc vào<br />

nhau và 2 đầu ưa nc ra bên ngoài để tx với<br />

mt nc. Phân tử phôtpholipit của 2 lớp màng<br />

lk với nhau bằng lk yếu nên dễ dàng di<br />

chuyển.<br />

+ Pr của MSC bao gồm 2 loại: Pr xuyên<br />

màng và Pr bám màng: v/c các chất ra vào<br />

tb, tiếp nhận thông tin từ bên ngoài.<br />

- Các tb đvật và người còn có colestêron làm<br />

tăng sự ổn định của màng sinh chất.<br />

- Pr liên kết với lipit tạo lipôprôtêin hay lk<br />

với cacbohyđrat tạo glycoprotein → như<br />

giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc<br />

trưng cho từng loại tb.<br />

b. Chức năng:<br />

- Trao đổi chất với môi trường một cách có<br />

chọn lọc (tính b<strong>án</strong> thấm hay có tính thấm<br />

chọn lọc).<br />

- Pr thụ thể thu nhận thông tin cho tb.<br />

- Glicôprôtêin- "dấu chuẩn"giữ chức năng<br />

nhận biết nhau và nhận biết các tế bào<br />

"lạ"(tế bào của các cơ thể khác).<br />

<strong>10</strong>. Cấu trúc bên ngoài MSC:<br />

a. Thành tế bào:<br />

- tế bào thực vật cấu tạo chủ yếu bằng<br />

xenlulôzơ và ở tb nấm là kitin, ở tb VK là<br />

peptiđôglican.<br />

- Thành tế bào giữ chức năng quy định hình<br />

dạng tế bào và bảo vệ tế bào.<br />

b. Chất nền ngoại bào:<br />

- Cấu tạo: chủ yếu bằng các loại sợi<br />

glycoprotein (cacbohyđrat liên kết với<br />

prôtêin kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ<br />

khác).<br />

- Chức năng: ghép các tb liên kết với nhau<br />

tạo nên các mô nhất định và giúp tb thu<br />

nhận thông tin.<br />

3. Củng cố: sử dụng 1 số CHTN<br />

4. Hướng dẫn <strong>học</strong> sinh tự <strong>học</strong>: - Học bài trả lời câu hỏi SGK<br />

- Ôn lại kt hóa <strong>học</strong>: kt<strong>án</strong>, dung dịch ưu trương, nhược trương

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!