11.05.2019 Views

Giáo án cả năm Sinh học Lớp 10 - 11 - 12 (2018-2019)

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Câu 2<br />

trong các liên kết<br />

hóa <strong>học</strong><br />

Nơi thực Ty thể; tế bào chất Lục lạp<br />

hiện<br />

Năng lượng Giải phóng Tổng hợp<br />

Sắc tố Không cần sắc tố Cần sắc tố diệp lục<br />

Điều kiện Cần hoặc ko cần<br />

<strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g<br />

Cần <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g<br />

-Tạo chất hữu cơ cung cấp cho sự sống trên TĐ.<br />

- Biến đổi và tích lũy năng lượng (năng lượng vật lí thành<br />

năng lượng hóa <strong>học</strong>).<br />

- Hấp thụ CO2 và thải O2, điều hòa không khí<br />

0.5 điểm<br />

0.5 điểm<br />

0.5 điểm<br />

1 điểm<br />

1 điểm<br />

1 điểm<br />

1 điểm<br />

2. Giảng bài mới:<br />

Hoạt động của GV<br />

Nội dung<br />

*Hoạt động 1: Tìm hiểu t.phần h 2 của tb 1. Thành phần hóa <strong>học</strong> của tế bào :<br />

-GV: Y/c hs trả lời các câu hỏi sau : - Các nguyên tố ctạo chính: C, H, O, N,…<br />

+ Những nguyên tố hóa <strong>học</strong> nào cấu tạo nên tế - Các nguyên tố lk với nhau tạo nên các h/c<br />

bào ? Vai trò của nguyên tố C?<br />

h/cơ và vô cơ :<br />

+ Phân biệt nguyên tố đa lg với vi lg? + Các chất hcơ: cacbohiđrat, Pr, a.nuclêic → là<br />

+ Vai trò của nước?<br />

các đại phân tử, đc cấu tạo theo nguyên tắc đa<br />

-HS: Trả lời<br />

phân<br />

-GV: Kết luận, bổ sung.<br />

+ Các chất vô cơ : H2O → do có tính phân cực<br />

-Gv: hd h/s phân chia k/n cacbonhidrat nên nc có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự<br />

(đường) theo sơ đồ. (tương tự Pr, lipit, axit sống: Là dm hòa tan nhiều chất sống; là tp<br />

nucleic)<br />

chính ctạo nên tb; mt của các p/u hóa sinh;<br />

điều hòa thân nhiệt...<br />

Glucozo<br />

Đường đơn Fructozo<br />

Galactozo<br />

Đường<br />

Saccarozo<br />

Đường đôi Lactozo<br />

Mantozo<br />

Tinh bột<br />

*Hoạt động 2: Tìm hiểu chương II<br />

-Gv: hướng dẫn hs hệ thống cấu trúc tb theo sơ<br />

đồ:<br />

+ Kq cấu trúc tb:<br />

+ Tb nhân sơ:<br />

+ Tb nhân thực:<br />

Đường đa<br />

Xenluloza<br />

Glicogen<br />

Kitin<br />

2. Cấu tạo tế bào:<br />

- TB là đơn vị cấu trúc, đơn vị chức năng của<br />

cơ thể sống.<br />

- Một tb đều có cấu trúc chung gồm 3 phần:<br />

màng, CNS, nhân (hoặc vùng nhân).<br />

* Tế bào nhân sơ, gồm:<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> sinh <strong>học</strong> <strong>10</strong>

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!