11.05.2019 Views

Giáo án cả năm Sinh học Lớp 10 - 11 - 12 (2018-2019)

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

https://app.box.com/s/29spupy0qygp7b29q6fhu2xcm0n0qwkm

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

kết hyđrô sẽ thay đổi như thế nào ?<br />

A. giảm 1. B. tăng 2. C. tăng 1. D. giảm 2<br />

Câu <strong>12</strong>: Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của “ông ngoại” truyền qua “mẹ” và biểu<br />

hiện ở “con trai” được gây ra bởi:<br />

A. Gen lặn ở trên NST<br />

X<br />

B.Gen trội ở trên NST<br />

X<br />

C. Gen trội ở trên NST<br />

Y<br />

D. Gen lặn ở<br />

trên NST Y<br />

Câu 13: Kiểu gen Ab ho<strong>án</strong> vị gen xảy ra với tần số 30 %, tạo ra giao tử aB với tỉ lệ là:<br />

aB<br />

A. 15%. B. 35%. C. 22%. D. 28%.<br />

Câu 14: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn<br />

toàn sẽ cho ở thế hệ sau:<br />

A. 4 kiểu hình: <strong>12</strong> kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen<br />

C. 8 kiểu hình: <strong>12</strong> kiểu gen D. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen<br />

Câu 15: Dạng biến dị nào sau đây không di truyền được?<br />

A. Đột biến lệch bội B. Đột biến đa bội. C. Thường biến D. Biến dị tổ hợp<br />

Câu 16: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do:<br />

A. Đột biến mất cặp nucleotit B. Đột biến trên NST thường<br />

C. Đột biến thay thế cặp nucleotit D. Đột biến trên NST giới tính<br />

Câu 17: Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh rối loạn phân li của cặp NST giới<br />

tính này ở lần phân bào 2 ở <strong>cả</strong> 2 tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính:<br />

A. XX, YY và O B. XX và YY C. X và Y D. XY và O<br />

Câu 18: Cặp phép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch<br />

A. ♀ Aa x ♂ Aa và ♀ aa x ♂ AA B. ♀ AA x ♂ aa và ♀ aa x ♂ AA<br />

C. ♀ AA x ♂ AA và ♀ aa x ♂ aa D. ♀ AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ Aa<br />

Câu 19: Vai trò của enzim ADN polimelaza trong quá trình nhân đôi của ADN là?<br />

A. Tháo xoắn phân tử ADN.<br />

B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN.<br />

C. Lắp ráp các Nu tự do của môi trường theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch của ADN.<br />

D. Nối các đoạn Okazaki vào với nhau.<br />

Câu 20: Cà độc dược có 2n = 24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể tam<br />

nhiễm ?<br />

A. 36 B. 48 C. 25 D. 23<br />

Câu 21: Tần số ho<strong>án</strong> vị gen được xác định bằng<br />

A. Tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P B. Tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P<br />

C. Tổng tỉ lệ các giao tử mang ho<strong>án</strong> vị D. Tổng tỉ lệ hai loại giao tử ho<strong>án</strong> vị và không<br />

ho<strong>án</strong> vị<br />

Câu 22: Dạng đột biến nào dưới đây trong chọn giống cây trồng tạo ra những giống có năng<br />

suất cao và không hạt:<br />

A. Thể tam bội. B. Thể tứ bội. C. Thể ba nhiễm. D. Thể một nhiễm.<br />

Câu 23: Cấu trúc chung của 1 operon gồm các vùng:<br />

A. Vùng khởi đầu, vùng mã hóa và vùng kết thúc.<br />

B. Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành và vùng chứa các gen cấu trúc.<br />

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng chứa các gen cấu trúc.<br />

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng chứa các gen cấu trúc.<br />

Câu 24: Hiện tượng đột biến cấu trúc NST là do<br />

A. Thừa hoặc thiếu NST.<br />

B. Mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn và đảo đoạn.<br />

C. Trao đổi chéo không đều và có ho<strong>án</strong> vị gen.<br />

D. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp bất thường và trao đổi chéo không đều.<br />

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?<br />

A. Mã di truyền mang tính thoái hóa. B. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!