09.09.2017 Views

COMBO Bài tập trắc nghiệm nâng cao Toán 12 & Các dạng toán ứng dụng thực tế có đáp án và lời giải chi tiết St&Bs Đặng Việt Đông

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZzVRY1RUMUlPX2s/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZzVRY1RUMUlPX2s/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Giáo viên: Th.S <strong>Đặng</strong> <strong>Việt</strong> <strong>Đông</strong> Trường THPT Nho Quan A <strong>To<strong>án</strong></strong> <strong>12</strong><br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 9. Cho lăng trụ đ<strong>ứng</strong> ABC. A’B’C’ <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông cân AB=BC=a. Mặt phẳng<br />

3<br />

(AB’C) tạo với (BCC’B’) một góc α với tan α = . Gọi M là trung điểm của BC. Tính b<strong>án</strong> kính mặt<br />

2<br />

cầu ngoại tiếp hình chóp B’ACM.<br />

A. 3 10 a<br />

8<br />

C'<br />

C<br />

M<br />

K<br />

N<br />

B<br />

B'<br />

Trục không <strong>có</strong> tính chất đặc<br />

biệt, ta sử <strong>dụng</strong> phương pháp 4<br />

để <strong>giải</strong><br />

R 2 = B’O 2 = NO 2 + B’N<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

= BJ + ( BB' − JO )<br />

= OM 2 = OJ 2 + JM 2<br />

Chú ý 0<br />

CBJ = 45<br />

Giải phương trình ta tìm được<br />

OJ = 5 2 a<br />

8<br />

R = 3 10 a<br />

8<br />

Chọn <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> A.<br />

B. 3 10 a<br />

4<br />

C. 3 13 a<br />

8<br />

Xác định tâm đáy: giao của hai<br />

đường thẳng trung trục MC <strong>và</strong><br />

BI.<br />

D.<br />

13a<br />

2<br />

Dựng góc: chú ý BA vuông góc<br />

với giao tuyến CB’<br />

Từ tam giác vuông BIA <strong>và</strong> góc<br />

α , tính được BI. Từ BI sử <strong>dụng</strong><br />

1 1 1<br />

= + tính được<br />

2 2 2<br />

BI BC B'<br />

B<br />

B' B = a 2 .<br />

Câu 10. Cho hình nón <strong>có</strong> b<strong>án</strong> kính đáy là a, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy góc α . Tính thể tích<br />

khối cầu ngoại tiếp hình nón.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3πa<br />

4πa<br />

4πa<br />

4πa<br />

A. V =<br />

B. V =<br />

C. V =<br />

D. V =<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4sin 2α<br />

3sin 3α<br />

3sin 2α<br />

3sin α<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

P qua trục của hình nón thì (P) cắt hình nón theo tam giác cân SMN, (P) cắt mặt<br />

Nếu mặt phẳng ( )<br />

a<br />

J<br />

O<br />

A'<br />

A<br />

C'<br />

C<br />

M<br />

K<br />

cầu ngoại tiếp hình nón theo đường tròn <strong>có</strong> b<strong>án</strong> kính là R. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón,<br />

O là tâm đường tròn đáy của hình nón.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> S∆ SMN<br />

= MO. SO = a. a.tan α = a tan α .<br />

⎛ a ⎞<br />

2<br />

.2a<br />

3<br />

SM. SN. MN SM .2a<br />

⎜ ⎟<br />

cos<br />

Mặt khác<br />

⎝ α ⎠ a<br />

S<br />

∆SMN<br />

= = = = .<br />

2<br />

4R 4R 4R 2R cos α<br />

3<br />

a 2<br />

a a<br />

Do đó = a tan α ⇒ R = = .<br />

2 2<br />

2R cos α 2cos α tan α sin 2α<br />

R cũng là b<strong>án</strong> kính của mặt cầu ngoại tiếp.<br />

B<br />

B'<br />

a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

J<br />

2<br />

A'<br />

A<br />

C'<br />

C<br />

I<br />

M<br />

α<br />

B'<br />

B<br />

a<br />

A'<br />

A<br />

Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 107<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!