27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Klebsiella<br />

pneumoniae<br />

Indole (-)<br />

Lên men<br />

đường lactose<br />

1. Vỏnhày<br />

2. Khôngdi<br />

động<br />

1. <strong>Vi</strong>êm phổi hoại tử phổi kèmtheo<br />

đờm máu, thường xảy ở những<br />

người nghiện rượu hoặc những<br />

người đã có tiền sử bệnhphổi<br />

2. Nhiễm khuẩn đường tiết niệuvà<br />

nhiễm khuẩn huyết mắc phải ở<br />

bệnhviện.<br />

1. Cephalosporin<br />

thế hệ<br />

<strong>thứ</strong>III<br />

2. Ciprofloxacin<br />

Proteus<br />

mirabilis<br />

1. Urease:<br />

phân giải urê<br />

thành NH 3 và<br />

CO 2<br />

2. Indole(-)<br />

3. Khônglên<br />

men đường<br />

lactose<br />

Di động<br />

(theo đàn)<br />

Không có độc<br />

tố<br />

1. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:<br />

nước tiểu có pH cao do urease.Có<br />

thể gây sỏi bàngquang<br />

2. Nhiễm khuẩnhuyết<br />

1. Nuôi cấy<br />

2. Xét nghiệm<br />

nước tiểu cho<br />

thấy có độ pH cao<br />

(từ việc phân giải<br />

urê thành NH 3 và<br />

CO 2)<br />

1. Ampicillin<br />

2. Trimethoprim<br />

&Sulfameth<br />

o- xazole<br />

1. Phương pháp<br />

Weil-Felix: đó<br />

là sử dụng KT<br />

chống lại mộtsố<br />

chủng Proteus<br />

nhất định để<br />

chẩn đoán<br />

nhiễm khuẩn<br />

Rickettsia<br />

Shigella Con người Phân-miệng 1. Không giải 1. Xâm Độc tố Shiga: Tiêu chảy ra MÁU kèm chất nhầy 1. Nuôi cấy phân: 1. Fluoroqui- Đáp khả năng<br />

dysenteriae phóng H2S nhiễm vào bất hoạt tiểu và mủ (tương tự như ở không bao giờ nolon miễn <strong>dịch</strong> tốt<br />

2. Không lên lớp dưới phần 60S của enteroinvasive E. coli - EIEC) thuộc hệ vi khuẩn 2. Azithro- nhất là IgA<br />

men đường niêm mạc ribosom, ức chí của đường mycin<br />

lactose của đường chế tổng hợp ruột 3. Trimethoruột,<br />

nhưng protein và tiêu prim<br />

không xâm diệt tế bào &<br />

nhiễm vào biểu mô ruột Sulfametholớp<br />

đệm xazole<br />

niêm mạc<br />

2. Không di<br />

động: Không<br />

có KN-H<br />

117

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!