27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Tên Hình Thái Học Yếu Tố Độc Lực <strong>Lâm</strong> <strong>Sàng</strong> Điều Trị & Phòng Ngừa Chú Ý<br />

Influenza<br />

type A: người và<br />

động vật<br />

type B: chỉ ở người<br />

type C: chỉ ở người<br />

Parainfluenza<br />

1. Chuỗi ARN âm(–)<br />

đơn<br />

2. Được phân đoạn (7 –<br />

8)<br />

3. Vỏ ngoài cóchứa<br />

lipid<br />

4. Xoắn ốc đốixứng<br />

5. Sao chép trongnhân!<br />

(retrovirus là loại virus<br />

ARN duy nhất khác<br />

thực hiện sao chép<br />

trongnhân)<br />

1. Chuỗi ARN âm(–)<br />

đơn<br />

2. Không đượcphân<br />

đoạn<br />

3. Vỏ ngoài cóchứa<br />

lipid<br />

4. Xoắn ốc đốixứng<br />

5. Sap chép trongtế<br />

bàochất<br />

1. Hemagglutinin (HA) glycoprotein:<br />

liên kết với các tế bàohồng<br />

cầu. Ngoài ra còn liên kết với các<br />

tế bào khác ở đường hô hấp trên.<br />

Khi đó HA được chia thành 2<br />

mảnh (HA1 và HA2) bởi protease<br />

của tế bào chủ, điều này cho phép<br />

HA có tác dụng liên hợp. Sau đó<br />

ARN của virus đổ vào trong các<br />

tế bàonày.<br />

2. Neuraminidase (NA)glycoprotein.<br />

Gây phá vỡ acid<br />

neuraminic, một thành phần rất<br />

quan trọng của chấtnhầy.<br />

1. Các glycoprotein được liênkết<br />

với HA vàNA.<br />

2. Protein – F (Protein liênhợp):<br />

gây ra các tế bào khổng lồ đa<br />

nhân (gọi là hợpbào)<br />

ORTHOMYXOVIRUS<br />

A. Cúm: sốt, chảy nước mũi, ho, đau nhức<br />

cơv.v.<br />

B. Các biếnchứng<br />

1. <strong>Vi</strong>êm phổi do nhiễm khuẩn <strong>thứ</strong> phátở<br />

người caotuổi<br />

2. Hội Chứng Reye ở trẻ em sửdụng<br />

aspirin, gây bệnh lý ở gan vànão.<br />

3. Tăng tỷ lệ tử vong ở người cao tuổi và<br />

những người bệnh nền ở phổi và timmạch.<br />

PARAMYXOVIRUS<br />

1. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ở người<br />

lớn: viêm phế quản, viêm họng và viêmmũi<br />

2. <strong>Vi</strong>êm phổi do virus ở trẻ em, ngườicao<br />

tuổi và người bị suy giảm miễn<strong>dịch</strong><br />

3. <strong>Vi</strong>êm thanh khí phế quản: trẻ em tiến<br />

triển cơn ho khan do bị viêm và sưng phùở<br />

thanhquản<br />

4. <strong>Vi</strong>êm tiểu phế quản ở trẻem<br />

1. Vaccin: được chống chỉ<br />

định với những người bị dị<br />

ứng với trứng (vaccin được<br />

nuôi cấy từtrứng)<br />

2. Amantadine & Rimantidine:<br />

ngăn chặn sự lan truyền<br />

của virus cúmA.<br />

3. Zanamivir (hít) vàOseltamivir<br />

(uống) là những chất ức<br />

chế neuraminidase. Có thể rút<br />

thời thời kỳ bệnh của cúm A<br />

vàB.<br />

Hỗ trợ<br />

1. Lệch kháng nguyên:<br />

đột biến nhỏ, dẫn đến<br />

sự biến đổi không quan<br />

trọng của kháng<br />

nguyên HA và NA.<br />

Đây là nguyên nhân<br />

của các bệnh <strong>dịch</strong> cúm<br />

thôngthường.<br />

2. Chuyển đổi kháng<br />

ngyên (chỉ xảy ra ở<br />

virus cúm A): tái cấu<br />

trúc. Là biến đổi quan<br />

trọng của HA và NA<br />

(bao gồm cả việc tiếp<br />

nhận từ HA và NAcủa<br />

động vật). Là nguyên<br />

nhân của các đại <strong>dịch</strong><br />

cúm.<br />

303

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!