27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

TÊN ĐẶC ĐIỂM LÂY NHIỄM LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ<br />

<strong>Vi</strong>rus Herpessimplex – 1<br />

1. Chuỗikép<br />

dàiADN<br />

2. Có vỏ bao<br />

bênngoài<br />

3. Có dạngkhối<br />

đa diệnđều<br />

1. Tiếp xúc trực tiếp với lớp niêm mạc<br />

CHÚ Ý: sự lây lan của virus thường<br />

xảy ra khi có sự hiện diện rõ rệt củatổn<br />

thương do herpes, ngoài ra sự lây lan<br />

của virus còn có thể xảy ra khi không<br />

không có các tổn thương rõrệt.<br />

2. Lây truyền qua đường tìnhdục<br />

3. Herpes di chuyển theo các sợi thần<br />

kinh cảm giác để đến hạch thần kinh<br />

cảm giác, ở đó chúng thực hiện quá<br />

trình nhân đôi, rồi sau đó quay trở lại<br />

theo các sợi thần kinh cảm giác để gây<br />

ra các tổn thương ởda<br />

1. <strong>Vi</strong>êm răng nướu: có các nốt phồng đau nhức ở<br />

môi và miệng gây loét ở những nơi đó, khi lành<br />

thường không để lại sẹo. Thường đi kèm với sốt và<br />

các triệu chứng do nhiễm“virus”<br />

2. Sự tái phát của viêm răng nướu xảy ra ở những<br />

người bị suy giảm miễn <strong>dịch</strong> hoặc người bị stress.<br />

Các nốt phồng rộp cũng tương tự như ở viêm răng<br />

nướu tiên phát, tuy nhiên chúng ít đau hơn và kéo dài<br />

ít ngàyhơn<br />

3. <strong>Vi</strong>êm kết mạc do herpes: xuất hiện rất phổbiến,<br />

đây là nguyên nhân phổ biến nhất dẫn đến mù lòa ở<br />

Mỹ<br />

4. <strong>Vi</strong>êm não: hầu như đây là do sự phát phát của<br />

HSV – 1 tiềm ẩn. Là sự nhiễm khuẩn ở não làmcho<br />

các tế bào não chết đi và mô não bị sưng phù kèm<br />

theo rất nhiều biểu khác như sốt, đau đầu và các bất<br />

thường ở thầnkinh.<br />

5. Herpes sinh dục: xuất hiện các nốt phồng đau đớn<br />

ở cổ tử cung, hoặc ở bộ phận sinh dục ngoài ở cả nam<br />

và nữ. Thường kèm theo sốt và các triệu chứng do<br />

nhiễm virus. Những nốt phồng này thường không để<br />

lạisẹo.<br />

6. <strong>Tái</strong> phát herpes sinh dục: các nốt phồng tươngtự<br />

như herpes sinh dục tiên phát, nhưng ít đau hơn và<br />

kéo dài ít ngàyhơn.<br />

7. Herpes bẩm sinh: mắc phải do sự nhiễm khuẩnđi<br />

qua hàng rào nhau thai. Nguy cơ lây nhiễm cao nhất<br />

là trong quá trình chuyển dạ khi người mẹ bị nhiễm<br />

herpes tiên phát. (Thuộc trong nhómTORCHES)<br />

A. Lantỏa<br />

B. Hệ thần kinh trungương<br />

C. Da<br />

D. Mắt<br />

1. Phết Tzanck: phát hiện các tế bào đa<br />

nhân khổng lồ và các tế bào trongnhân<br />

tếbào.<br />

2. Nuôi cấyvirus<br />

3. PCR<br />

4. Huyết thanhhọc<br />

5. Kháng thể huỳnh quang trực tiếp<br />

(DFA): cạo lớp nền của vết loét có thể<br />

thấy có các kháng thể kháng HSV, nếu<br />

như có mặt HSV thì các kháng thểđược<br />

nhuộm màu huỳnh quang sẽ bám chặt<br />

lấy.<br />

1. Phết Tzanck: phát hiện các tế bào đa<br />

nhân khổng lồ và các tế bào trongnhân<br />

tếbào.<br />

2. Nuôi cấyvirus<br />

3. PCR<br />

4. Huyết thanhhọc<br />

5. Kháng thể huỳnh quang trực tiếp<br />

(DFA): cạo lớp nền của vết loét có thể<br />

thấy có các kháng thể kháng HSV, nếu<br />

như có mặt HSV thì các kháng thểđược<br />

nhuộm màu huỳnh quang sẽ bám chặt<br />

lấy.<br />

1. Acyclovir<br />

2. Valacyclovir<br />

3. Famciclovir<br />

4. Thuốc nhỏ mắt<br />

Trifluridine: sử dụng<br />

cho nhiễm khuẩngiác<br />

mạc<br />

1. Acyclovir<br />

2. Valacyclovir<br />

3. Famciclovir<br />

4. Sử dụng bao caosu<br />

365

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!