27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Atazanavir<br />

Chất ức chế protease của HIV-1<br />

Là hoạt chất ức chế<br />

protease đầu tiên được cho<br />

phép sử dụng với liều<br />

lượng một <strong>lần</strong>/ngày<br />

1. Làm tăng cao nồng độbilirubin,<br />

có thể gây ra vàngda<br />

2. Tiêu chảy<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

Ít có tác động tổng thể lên nồng độ<br />

cholesterol và triglyceride hơn các hoạt<br />

chất ức chế protease khác<br />

Amprenivirvà<br />

Fosamprenivir<br />

Chất ức chế protease của HIV-1<br />

Thức ăn làm giảm độ hấp<br />

thu<br />

1. Gây ra các tác dụng phụlên<br />

đường tiêuhóa<br />

2. Phátban<br />

HIV: phối hợp liệu pháp gấp 3<br />

<strong>lần</strong><br />

Tipranavir<br />

Chất ức chế protease của HIV-1<br />

1. Phải được “tăngcường”<br />

cùng vớiritonavir<br />

2. Sử dụng vùng với<strong>thứ</strong>c<br />

ăn<br />

1. Rối loạn đường tiêuhóa<br />

2. Làm tăng cao các chỉ số chức<br />

nănggan<br />

Nhiễm HIV-1<br />

Darunavir<br />

Chất ức chế protease của HIV-1<br />

1. Phải được “tăngcường”<br />

cùng vớiritonavir<br />

2. Sử dụng vùng với<strong>thứ</strong>c<br />

ăn<br />

1. Ức chế hệ thốngP450<br />

2. Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu,<br />

phátban<br />

3. Có chứa gốc sulfa – sử dụngthận<br />

trọng với những người dị ứng với<br />

sulfa<br />

4. <strong>Vi</strong>êmgan<br />

1. Mệt mỏi, tiêu chảy, đaucơ<br />

2. Có thể làm gia tăngtransaminase<br />

của gan hoặc amylase củatụy<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

1. Là một phần của phác đồ được“ưu<br />

tiên hơn” trong điều trị dòng1<br />

2. Có tác dụng chống lại rất nhiều<br />

chủng HIV đã đề kháng với nhiềuhoạt<br />

chất ức chếprotease<br />

Raltegravir<br />

1. Chất ức chế integraseHIV-1<br />

2. Ức chế sự tích hợp ADN phiên<br />

mã ngược của HIV vào nhiễm sắc<br />

thể của tế bàochủ<br />

Không sử dụng cùng với<br />

<strong>thứ</strong>c ăn<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

Được cho phép sử dụng như là một<br />

phần của elvitegravir/cobicistat + tenofovir/emtricitab<br />

(Stribild©)<br />

Elvitegravir<br />

Chất ức chế integrase của HIV-1 Sử dụng cùng với <strong>thứ</strong>c ăn 1. Buồnnôn<br />

2. Tiêu chảy<br />

3. Proteinniệu<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

Chỉ có ở dưới dạng đồng kết hợp:<br />

elvitegravir/cobicistat + tenofovir/emtricitab<br />

(Stribild©)<br />

407

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!