27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

HỌ CHỦNG/LOÀI CẤU TRÚC TRIỆU CHỨNG ĐIỀU TRỊ CHÚ Ý<br />

ARBOVIRUS (ARthropod – BOrne)<br />

TOGAviridae<br />

FLAVIviridae<br />

<strong>Vi</strong>rus Alpha:<br />

1. <strong>Vi</strong>êm não ngựa miền Tây<br />

(WEE)<br />

2. <strong>Vi</strong>êm não ngựa miềnĐông<br />

(EEE)<br />

3. <strong>Vi</strong>êm não ngựaVenezuela<br />

(VEE)<br />

4. <strong>Vi</strong>rusChikungunya<br />

Rubivirus<br />

1. <strong>Vi</strong>rus YellowFever<br />

2. <strong>Vi</strong>rusDengue<br />

3. <strong>Vi</strong>rus viêm não St.Louis<br />

4. <strong>Vi</strong>rus viêm não NhậtBản<br />

5. <strong>Vi</strong>rus viêm ganC<br />

6. <strong>Vi</strong>rus WestNile<br />

1. Chuỗi ARN đơn độc dương(+)<br />

2. Không bị phân đoạn(nonsegmented)<br />

3. Đối xứng dạng đa diệnđều<br />

4. Sao chép trong tế bàochất<br />

5. Có lớp vỏ baongoài<br />

6. Vector = muỗi trong WEE,EEE,<br />

VEE vàChikungunya<br />

7. Không có côn trùng làm vector lây<br />

truyền trong Rubivirus, vì thế nó không<br />

phải là một arbovirus. Lây truyền qua<br />

chất <strong>dịch</strong> tiết đường hôhấp.<br />

*Arbovirus: một loại virus được lây<br />

truyền qua các loài côn trùng.<br />

1. Chuỗi ARN đơn độc dương(+)<br />

2. ARN không bị phânđoạn<br />

3. Đối xứng dạng đa diệnđều<br />

4. Sao chép trong tế bàochất<br />

5. Có lớp vỏ baongoài<br />

6. Vector =muỗi<br />

a. Aedes: sốt vàng và sốtdengue<br />

b. Culex: <strong>Vi</strong>êm não St. Louis,Nhật<br />

Bản và WestNile<br />

A. Các triệu chứng WEE, EEE,VEE:<br />

1. Đau đầu vàsốt<br />

2. Thay đổi mức độ nhận<strong>thứ</strong>c<br />

3. Các triệu chứng thần kinh khutrú<br />

B. Các triệu chứngChikungunya:<br />

1. Ban đầu: sốt, đau đầu, đaukhớp<br />

2. <strong>Vi</strong>êm khớp mạntính<br />

Rubella: (Sởi Đức/Sởi 3 ngày)<br />

A. Sốt, sưng hạch bạch huyết và các triệu chứng<br />

giống cơn cúmnhẹ<br />

B. Phát ban: từ trán đến mặt đến thân mìnhrồi<br />

đến các chi (kéo dài 3ngày)<br />

C. Khuyết tật bẩm sinh: xảy ra khi người mẹ bị<br />

phơi nhiễm ở tam cá nguyệt <strong>thứ</strong> nhất. Thai nhicó<br />

thể khuyết tật ở mắt, tim hoặc hệ thần kinh trung<br />

ương.<br />

1. SốtVàng:<br />

A. <strong>Vi</strong>êm gan (vàngda)<br />

B. Sốt<br />

C. Đaulưng<br />

2. Sốt Dengue: “Sốt VỡXương”<br />

A. “Sốt đau đớn”: cơn sốt kéo dài kèm theođau<br />

đầu, đau cơ, đau khớp, đaulưng<br />

B. Sốt xuất huyết Dengue: xuất huyết, giảmtiểu<br />

cầu và shock nhiễmkhuẩn<br />

3. <strong>Vi</strong>êm não St. Louis, Nhật Bản và WestNile:<br />

viêm não vàsốt<br />

4. <strong>Vi</strong>rus viêm ganC<br />

5. West Nile: sốt, viêm màng não, viêm nãohay<br />

viêm tủy, chúng gây ra cơn liệtmềm.<br />

Phòng ngừa: vaccin<br />

MMR (vaccin sống<br />

giảm độc lực)<br />

A. Sởi<br />

B. Quaibị<br />

C. RUBELLA<br />

1. Phòng ngừa: kiểm<br />

soátmuỗi<br />

2. <strong>Vi</strong>ệc chủng ngừarất<br />

cần thiết khi đi du lịch<br />

đến hoặc về từ những<br />

quốc gia có lưu hành<br />

<strong>dịch</strong><br />

‘R” trong TORCHES<br />

A. Chẩnđoán<br />

1. Nuôi cấyvirus<br />

2. Huyết thanhhọc<br />

B. Với các nhiễm khuẩntái<br />

phát, BN có nguy cơ cao bị<br />

xuất huyết do sốtdengue.<br />

C. West Nile: huyết thanh<br />

học có độ nhạy cảm hơn<br />

PCR, nhưng vì có phản ứng<br />

chéo với các flaviviruskhác,<br />

nên chúng có độ đặc hiệu<br />

thấp<br />

377

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!