27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Trực<br />

Khuẩn<br />

Hình Thể Chuyển Hóa Độc Lực Độc Tố <strong>Lâm</strong> <strong>Sàng</strong> Chẩn Đoán Điều Trị Chú Ý<br />

Mycobacterium tuberculosis<br />

1. 40% tổng<br />

lượng khôcủa<br />

tế bào làlipid<br />

2. Chủ yếu là<br />

acidmyc-olic<br />

3. dài vàmỏng<br />

4. Khôngdi<br />

động<br />

1. Hiếukhí<br />

2. Catalase(+)<br />

3. Phát triển<br />

chậm<br />

1. Mycosid<br />

A. Yếu tố thừng: chỉ<br />

thấy ở các chủng có<br />

độc lực cao (có thể có<br />

vai trò làm giảiphóng<br />

TNF (cachectin), gây<br />

ra sụtcân).<br />

B. Sulfatid: ức chế<br />

chức năng thựcbào<br />

củalysosom<br />

C. Wax D: hoạtđộng<br />

như là một chất bổ<br />

trợ<br />

2. Thể chứa sắt<br />

(Mycobactin)<br />

3. Ký sinh nội bào<br />

tùy ý: M.tuberculosis<br />

có thể tồn tại và phân<br />

đôi bên trong đạithực<br />

bào<br />

Chú ý!!!<br />

a. Không diđộng<br />

b. Không vỏnhày<br />

c. Khôngpili<br />

Không có nội<br />

độc tố và cả<br />

ngoại độc tố (có<br />

lipopolysaccharid,<br />

nhưng<br />

không có Lipid<br />

A)<br />

Bệnh Lao<br />

A. Lao sơnhiễm:<br />

1. Không triệuchứng<br />

2. Có triệu chứng,<br />

thường liên quan đến<br />

phổi hoặc các cơ quan<br />

khác.<br />

B. Lao <strong>thứ</strong>phát:<br />

1. Bệnhphổi<br />

2. Màng phổihoặc<br />

màng ngoàitim.<br />

3. <strong>Vi</strong>êm hạchlympho<br />

4. Thận<br />

5. Xương<br />

6. Khớp<br />

7. Hệ thần kinhtrung<br />

ương<br />

8. Laokê<br />

1. Nhuộm khángacid<br />

2. Nuôi cấy nhanh: nuôi<br />

cấy phóng xạ bactec, là<br />

một phương pháp làm<br />

hóa lỏng trong ống<br />

nghiệm, bằng palmitate<br />

phóng xạ như là một<br />

nguồn carbon.<br />

Mycobacteria sinh<br />

trưởng và sử dụngnguồn<br />

carbon, cho phép phát<br />

hiện sớm vi khuẩn (1-2<br />

tuần)<br />

3. Xét nghiệmPPD<br />

4. IGRA (thửnghiệm<br />

giải phóng interferon<br />

gamma).<br />

5. X-quang<br />

6. Genne XpertMTB/Rif<br />

5 dòng thuốc:<br />

1. Isoniazid(INH)<br />

2. Rifampin<br />

3. Pyrazinamid<br />

4. Ethambutol<br />

5. Streptomycin<br />

Xét nghiệm PPD<br />

A. Vùng sưng cứng<br />

có ýnghĩa:<br />

1. Phản ứng(+):<br />

a. ≥ 5mm (ở người bị<br />

suy giảm miễn<strong>dịch</strong>)<br />

b. ≥ 10mm (ởngười<br />

có bệnh lý mạn tính<br />

hoặc có yếu tố nguy<br />

cơ khi tiếp xúc với<br />

TB).<br />

c. ≥ 15mm (tất cả<br />

những người cònlại)<br />

B. Phản ứng (+)<br />

không có nghĩala<br />

bệnh lý đanghoạt<br />

động<br />

C. Có thể có (-) giảở<br />

những bệnh nhân<br />

AIDS hoặc ở những<br />

người bị suydinh<br />

dưỡng nặng<br />

208

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!