27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Maraviroc<br />

Enfuvirtide(Fuzeon)<br />

1. Hoạt chất ức chếCCR5<br />

2. Nó gắn kết với CCR5, một trong<br />

hai đồng thụ thể có thể được sử<br />

dụng bởi HIV để xâm nhập vào các<br />

tế bào CD4+, và do đó làm phong<br />

bế sự xâm nhậpnày<br />

Hoạt chất ức chế sự hòa nhập:<br />

phong bế quá trình hòa nhập của<br />

HIV và ngăn chặn sự xâm nhập của<br />

nó vào tế bào T-CD<br />

1. Không tương tácvới<br />

<strong>thứ</strong>căn<br />

2. <strong>Vi</strong>ệc điều chỉnh liều<br />

lượng thường cần phảidựa<br />

vào các loại thuốc được sử<br />

dụng đồngthời<br />

Được sử dụng hai <strong>lần</strong> mỗi<br />

ngày bằng cách tiêm dưới<br />

da<br />

1. Ho, nhiễm khuẩn đường hô hấp<br />

trên, đau cơ, tiêu chảy, rối loạn giấc<br />

ngủ<br />

1. Phản ứng ở vùng tiêm:ngứa,<br />

sưng, đỏ,đau<br />

2. Làm tăng nguy cơ viêm phổi do<br />

vi khuẩn trong các thử nghiệm trên<br />

lâmsàng<br />

3. Đau và tê ở bàn chân vàchân<br />

4. Mấtngủ<br />

KHÁNGCÚM<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

Phải kiểm tra “tropism assay” trước khi<br />

sử dụng<br />

1. Cơ chế: gp120 glycoprotein ở bề<br />

mặt HIV liên kết với tế bào T. Khi đó<br />

gp41 của virus, đã được thay đổi một<br />

cách phù hợp, cho phép hòa nhậpmàng<br />

của virus với màng tế bào T. Enfuvirtide<br />

gắn kết với gp41 để làm ngăn chặn<br />

sự thay đổinày.<br />

2. Sử dụng đồng thời với các loạithuốc<br />

khángHIV.<br />

Amantadine<br />

Rimantadine<br />

Oseltamivir<br />

Ức chế quá trình cởi vỏ của virus<br />

cúm A (“A trong Amantadine”) sau<br />

khi xâm nhập vào bên trong tế bào<br />

(do đó phong bế sự giải phóng ARN<br />

của virus vào trong tế bào)<br />

1. Hấp thu quađường<br />

uống<br />

2. Rimantadine được<br />

chuyển hóa ở gan và hầu<br />

như các chất chuyển hóa<br />

được bài xuất qua nước<br />

tiểu.<br />

3. Bài xuất ở thận:nồng<br />

độ amantadine gia tăng<br />

trong suythận<br />

1. Các tác dụng lên hệ thần kinh<br />

trung ương, như là bồn chồn, lúlẫn<br />

(thường phổ biến ở người caotuổi)<br />

2. Các tác dụng lên khángcholinergic:<br />

khô miệng, bítiểu<br />

3. Gây quái thai: phụ nữ có thai<br />

không nên sử dụng loại thuốcnày<br />

Hoạt chất ức chế neuraminidase Hấp thu qua đường uống 1. Có khoảng dưới 2% bệnh nhânbị<br />

ảnh hưởng bởi tác dụngphụ<br />

2. Các tác dụng được báo cáo bao<br />

gồm chóng mặt, đau đầu, mệtmỏi,<br />

mấtngủ.<br />

<strong>Vi</strong>rus cúm A (không có tác<br />

dụng chống lại virus cúm type<br />

B)<br />

1. Điều trị cúm A vàB<br />

2. Có thể được sử dụngđể<br />

phòng ngừa cúm A vàB<br />

1. Còn được sử dụng để điều trị bệnh<br />

lý Parkinson do tác dụng kháng cholinergic<br />

của loại thuốcnày<br />

2. Rimantadine: có ít tác dụng phụ lên<br />

hệ thần kinh trung ương, và khôngcần<br />

phải điều chỉnh liều lượng trong suy<br />

thận; có thể là sự lựa chọn tốt cho<br />

người caotuổi<br />

408

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!