27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Telithromycin<br />

(một ketolide)<br />

Gắn với tiểu đơn vị<br />

50S và gây ức chế sự<br />

tổng hợp protein<br />

Sử dụng dạng uống<br />

1. Khó chịu ở đường tiêuhóa<br />

2. QT kéo dài – không chỉ định cho<br />

những bệnh nhân bị rối loạn nhịp tim và<br />

đang sử dụng thuốc chống loạn nhịptim<br />

<strong>Vi</strong>êm phổi mắc phải ở cộng đồng<br />

1. Được chuyển hóachủ<br />

yếu bởiCYP450<br />

2. Không được sử dụng<br />

cho những bệnh nhân bị<br />

nhượccơ!<br />

Tetracyclin Gắn với tiểu đơn vị 1. Hấp thu bằng đường 1. Kích thích đường tiêu hóa: buồn nôn, 1. Rickettsia Democlocyclin: được sử<br />

Doxycyclin 30S và gây ức chế sự uống từ dạ dày và ruột nôn mửa và tiêu chảy 2. Chlamydia (erythromycin cũng không dụng chủ yếu ở Mỹ trong<br />

Minocyclin tổng hợp protein non (tuy nhiên, sự hấp 2. <strong>Vi</strong>êm Da Do Ánh Nắng (thường gây kém hiệu quả) điều trị Hội chứng tiết<br />

Demeclocyclin thu bị suy giảm do <strong>thứ</strong>c phát ban ở da) 3. Mycoplasma pneumoniae ADH không thích hợp<br />

ăn, sữa, Ca 2+ , Mg 2+ và 3. Độc tố lên gan và thận (khi dùng quá 4. Entamoeba histolytica (SIADH) hơn là trong tác<br />

muối liều lượng) 5. Spirochetes: dụng kháng khuẩn của nó<br />

2. Có hiệu lực khi IV 4. Hội chứng Fanconi: xảy ra khi uống a. Borrelia và Leptospira<br />

3. Chuyển hóa ở gan và thuốc quá thời hạn; Gây ra rối loạn chức b. Treponema pallidum (sự lựa chọn <strong>thứ</strong> 2<br />

phải đi qua hệ tuần ngoài năng của ống thận và có thể dẫn đến suy sau penicillin)<br />

gan thận 6. Brucella (sự lựa chọn <strong>thứ</strong> 2 sau Bactrim)<br />

4. Bài xuất: 5. Bội nhiễm (giống như Clostridium di- 7. Nocardia (sự lựa chọn <strong>thứ</strong> 2 hoặc 3)<br />

a. Nước tiểu: tetracyclin fficile gây ra viêm đại tràng giả mạc) 8. Mụn ở mặt<br />

b. Phân:doxycyclin 6. Quái thai: gây ức chế sự phát triển<br />

xương của thai nhi bằng việc tạo vòng<br />

càng với Ca 2+ , do đó làm giảm nồng độ<br />

của Ca 2+<br />

7. Làm úa răng và gây biến màu của<br />

xương tại những chỗ vôi hóa xương!<br />

Tigecyclin Gắn với tiểu đơn vị 1. Chỉ dùng IV 1. Kích thích đường tiêu hóa – buồn nôn, 1. Các tổn thương da và mô mềm phức tạp 1. Có liên quan đến sự gia<br />

(một glycyclin) 30S nôn mửa và tiêu chảy (rất hay gặp!) 2. Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng tăng tỷ lệ tử vong<br />

2. Các tác dụng khác tương tự như ở 3. Có phổ tác dụng lên Staphylococcus 2. Cấu trúc tương tự như<br />

tetracyclin aureus Kháng Methicillin (MRSA) và Ent- tetracyclin<br />

erococcus Kháng Vancomycin (VRE)<br />

248

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!