27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Delaviridine<br />

mesylate<br />

Chất ức chế enzym phiên mã<br />

ngược không phải dạng nucleoside<br />

Sử dụng trước khi dùng<br />

các loại antacid.<br />

1. Phát ban(18%)<br />

2. Ức chế hệ thống P450: sự ứcchế<br />

này sẽ làm làm nồng độ của <strong>bản</strong><br />

thân chúng cùng với các loại thuốc<br />

được chuyển hóa qua hệP450.<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

Nhanh chóng nổi lên các chủng kháng<br />

thuốc<br />

Efavirenz(EFV)<br />

Etravirine<br />

Rilpivirine<br />

Chất ức chế enzym phiên mã<br />

ngược không phải dạng nucleoside<br />

Chất ức chế enzym phiên mã<br />

ngược không phải dạng nucleoside<br />

Chất ức chế enzym phiên mã<br />

ngược không phải dạng nucleoside<br />

Hấp thu qua đường uống:<br />

tránh ăn nhiều chất béo,<br />

những chất này sẽ làm<br />

giảm hấp thu<br />

Sử dụng cùng với <strong>thứ</strong>c ăn<br />

Sử dụng cùng với <strong>thứ</strong>c ăn<br />

1. Phát ban(27%)<br />

2. Các triệu chứng ở hệ thầnkinh<br />

trung ương (mất ngủ, chóng mặt,<br />

rối loạn suy nghĩ, ácmộng)<br />

3. Ức chế hệ thốngP450<br />

4. Ngứa<br />

5. <strong>Vi</strong>êmgan<br />

1. Phát ban, buồn nôn, tiêuchảy<br />

2. Có thể làm gia tăng transaminase,<br />

cholesterol, triglycerid ởgan<br />

3. Ức chế và kích thích các con<br />

đường khác nhau của hệ thống cytochromeP450<br />

1. Trầmcảm<br />

2. Đauđầu<br />

3. Mấtngủ<br />

4. Phátban<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

<strong>Vi</strong>rus gây suy giảm miễn <strong>dịch</strong><br />

ở người (HIV)<br />

Có tác dụng chống lại các chủng HIV<br />

đề kháng với các loại NNRTI khác<br />

1. Là một loại thuốc NNRTImới<br />

2. Có tác dụng chống lại cácchủng<br />

HIV đề kháng với các loại NNRTI<br />

khác<br />

ế<br />

ch<br />

ase<br />

ức<br />

ote<br />

hất<br />

Pr<br />

Gây ức chế protease của HIV. Prot- 1. Tất cả đều được hấp thu Tất cả đều gây ra: Điều trị kháng retrovirus nên Điều trị kết hợp:<br />

ease là một enzym quan trọng của qua đường uống 1. Rối loạn đường tiêu hóa được bắt đầu ở tất cả những 1. Sử dụng “HAART”<br />

HIV có vai trò phân cắt ganh và pol 2. Tất cả đều được chuyển 2. Làm tăng các enzym gan bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh 2. Luôn sử dụng các loại thuốc từ 2<br />

của các protein từ các phân tử tiền hóa bởi hệ thống 3. Làm tăng triglycerid do AIDS gây ra hoặc có lượng phân nhóm<br />

thân của chúng. <strong>Vi</strong>rion mà không cytochrome P450 4. Hội chứng tái phân bố mỡ CD4

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!