27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

TÊN CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG DƯỢC ĐỘNG HỌC TÁC DỤNG PHỤ ĐIỀU TRỊ CHÚ Ý<br />

KHÁNG HERPES: HSV &CMV<br />

Acyclovir<br />

Famciclovir<br />

vàValacyclovir<br />

1. Dạng Guanosine: có cấu trúc<br />

tương tự guanosinetriphosphate<br />

(GTP)<br />

2. Acyclovir cần phải có enzym<br />

Thy-midine Kinase trong quá trình<br />

phosphoryl hóa để thành dạng hoạt<br />

động –acycloGTP.<br />

3. GTP bất thường được tích hợp<br />

vào chuỗi ADN đang hình thànhcủa<br />

virus, làm kết thúc sự phát triển của<br />

ADN. Loại thuốc này còn gây ức<br />

chế polymerase ADN củavirus.<br />

Cơ chế tác động tương tự như<br />

Acyclovir<br />

1. Tiêm tĩnh mạch,uống<br />

hoặcbôi<br />

2. Bài xuất ởthận<br />

Được tăng cường sự hấp<br />

thụ qua đường uống để<br />

làm tăng nồng độ thuốc<br />

hơn<br />

1. Độc tính lên thận khi dùng liều<br />

cao (vì acyclovir kết tủa ở cácống<br />

thận)<br />

2. Độc tính lên thần kinh khi dùng<br />

liều cao: lú lẫn, lơ mơ hoặc cogiật<br />

1. Hệ thần kinh trung ương: đau<br />

đầu, chóngmặt<br />

2. Hệ tiêu hóa: buồn nôn, tiêuchảy<br />

1. <strong>Vi</strong>rus herpes 1 và2<br />

a. Herpes: điều trị tiên phátvà<br />

<strong>thứ</strong> phát herpes sinh dục,<br />

miệng vàmắt.<br />

b. <strong>Vi</strong>êm não doherpes.<br />

2. <strong>Vi</strong>rus Varicella –zoster<br />

a. Thủy đậu, viêm phổido<br />

varicella<br />

b. Zona (giời leo), baogồm:<br />

Zonamắt.<br />

1. Herpes zoster: làm giảm<br />

quá trình của đau dây thần<br />

kinh sau zona (đau thầnkinh)<br />

2. HSV<br />

1. Acyclovir được phosphoryl hóa<br />

(được hoạt hóa) chủ yếu bởithymidine<br />

kinase của virus (chỉ được tạo ra ở các<br />

tế bào bị nhiễm herpes). Có rất ít độc<br />

tính lên các tế bào không bị lâynhiễm<br />

2. Không có hiệu quả chống lại CMV<br />

hoặc EBV nhưng lại được sử dụng<br />

trong việc dự phòng CMV để làm giảm<br />

nguy cơ ở những trường hợp sau khi<br />

được cấy ghép tủyxương.<br />

Còn có tác dụng làm giảm nguy cơ tái<br />

phát HSV<br />

Ganciclovir<br />

1. Dạng Guanosine: có cấu trúc<br />

tương tự guanosinetriphosphate<br />

(GTP)<br />

2. Ganciclovir được hoạt hóa (được<br />

phosphoryl hóa) bởi enzym<br />

thimidine kinase của conngười<br />

3. Dạng hoạt hóa triphosphate gây<br />

ức chế sự tổng hợp ADN củavirus<br />

1. Tiêm tĩnh mạch,uống<br />

2. Bài xuất ởthận<br />

1. Nhiều độc tính hơn acyclovir bởi<br />

vì nó được hoạt hóa bởi thymidine<br />

kinase củangười<br />

2. Giảm bạchcầu<br />

3. Giảm tiểucầu<br />

1. Cytomegalovirus(CMV)<br />

a. <strong>Vi</strong>êm võng mạc, viêmphổi,<br />

viêm thựcquản<br />

b. Dự phòng CMV: ở những<br />

bệnh nhân được cấy ghépcơ<br />

quan<br />

2. HSV, HZV, EBV: nhưng<br />

thường không sử dụng phổ<br />

biến do độc tính cao<br />

1. Ganciclovir được hoạt hóa bởi enzyme<br />

protein kinase của CMV, một loại<br />

enzym được tạo ra từ đoạn genUI.97<br />

2. Kháng virus: làm thay đổipolymerase<br />

ADN củavirus<br />

3. Ganciclovir implant: được sửdụng<br />

trong viêm võng mạc doCMV<br />

400

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!