27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Miconazolevà<br />

clotrimazole(đềuthuộc<br />

nhómimidazole<br />

Phong bế sự tổng hợp ergosterol<br />

bằng cách gây ức chế<br />

các enzym cytochrome P 450<br />

1. Sử dụng ngoàida<br />

2. Uống (không được hấp thu toàn<br />

bộ)<br />

Độc tính thấp lên gan khi sử<br />

dụng ngoài da<br />

1. Các loại nhiễm nấm ngoàida<br />

a. Langben<br />

b. Nhiễm nấm Candida ngoàida<br />

c. Nấm da do sợinấm<br />

2. Dạng viên ngậm (nấm miệng do<br />

nhiễmcandida)<br />

3. <strong>Vi</strong>ên đặt âm đạo trong nấm âm đạo<br />

do nhiễmcandida<br />

Fluconazole<br />

(mộtloạitriazole)<br />

Itraconazole<br />

(mộtloạitriazole)<br />

Phong bế sự tổng hợp ergosterol<br />

bằng cách gây ức chế<br />

các enzym cytochrome P 450<br />

Phong bế sự tổng hợp ergosterol<br />

bằng cách gây ức chế<br />

các enzym cytochrome P 450<br />

1. Hấp thu qua đườnguống<br />

2. Còn có thể dùng đườngIV<br />

1. Hấp thu qua đườnguống<br />

2. Được chuyển hóa và bài xuất<br />

quagan<br />

3. Có thể dùng đườngIV<br />

Độc tính ít hơn ketoconazole.<br />

Không can thiệp vào<br />

quá trình tổng hợp testosteron<br />

1. Buồnnôn<br />

2. Phátban<br />

3. Đauđầu<br />

Độc tính ít hơn ketoconazole.<br />

Không can thiệp vào<br />

quá trình tổng hợp testosteron<br />

1. Buồnnôn<br />

2. Phátban<br />

3. Đauđầu<br />

1. Nhiễm nấm Candida ở miệng,thực<br />

quản, âmđạo.<br />

2. Thay thế cho amphotericin B trong<br />

việc điềutrị:<br />

a. Nhiễm nấm Candida toànthân<br />

b. <strong>Vi</strong>êm màng não do nhiễmCryptococcus<br />

c. Bệnh nấm coccidioidomycosis ở<br />

phổi và ngoài phổi (nhưngfluconazole<br />

không được dùng để điều trị<br />

viêm màng não dococcidioides)<br />

Là một sự lựa chọn để điều trị các<br />

loại bệnh nấm:<br />

a. Blastomycosis<br />

b. Histoplasmosis<br />

c. Coccidioidomycosis<br />

d. Sporotrichosis<br />

e. Chromomycosis<br />

f. Aspergillosis thể xâmnhiễm<br />

Tăng độ hấp thu khi sử dụng chung<br />

với các <strong>thứ</strong>c uống có tính acid (như là<br />

nước cam hoặc cola)<br />

437

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!