27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Zanamivir<br />

Hoạt chất ức chế neuraminidase<br />

1. Xịtmũi<br />

2. Phunsương<br />

Chảy máu mũi (4% với dạng xịt<br />

mũi)<br />

Điều trị Cúm A và B<br />

Không nên sử dụng cho những bệnh<br />

nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính<br />

(COPD) hay bệnh suyễn<br />

Peramivir<br />

Ribavirin<br />

Interferon<br />

alpha2b<br />

Boceprevir<br />

Hoạt chất ức chế neuraminidase Tiêm tĩnh mạch 1. Nhiễm “cúm lợn”H1N1:<br />

a. Không đáp ứng với các loại<br />

thuốcuống<br />

b. Nghi ngờ rằng bệnhnhân<br />

không thể hấp thu các loại<br />

thuốcuống<br />

2. Có hiệu quả chống lại cả<br />

cúm A và B<br />

1. Dạng guanosine: tương tựGTP<br />

2. Cần phải được phosphoryl hóabởi<br />

enzym kinase của con người để trở<br />

thành dạng hoạtđộng<br />

3. Ức chế sự sao chép củavirus<br />

1. Kích thích tạo ra các loại protein<br />

có tác dụng ức chế sự tổng hợpARN<br />

2. Kích thích tạo ra các loại enzym<br />

có tác dụng phân cắt ADN củavirus<br />

(cũng như là ADN của tếbào)<br />

3. Ức chếmARN<br />

1. Dạng thuốcxịt<br />

2. Hấp thu quađường<br />

uống<br />

1. Tiêm tĩnhmạch<br />

2. Tiêmbắp<br />

3. Tiêm dướida<br />

CÁC LOẠI THUỐC KHÁC<br />

1. Ít độc tính khi sử dụng dạng<br />

thuốcxịt<br />

2. Độc tính khi tiêm tĩnh mạch:tán<br />

huyết có thể xảyra<br />

1. Hội chứng giống cúm: sốt,đau<br />

đầu, buồn nôn, đau nhứccơ<br />

2. Giảm bạch cầu, thiếumáu<br />

3. Giảm tiểucầu<br />

4. Độc tính lên thần kinh: lúlẫn,<br />

chóngmặt<br />

Hoạt chất ức chế protease NS3-4A Sử dụng cùng với <strong>thứ</strong>c ăn 1. Hệ thần kinh trung ương: mệt<br />

mỏi, ớn lạnh, mất ngủ, chóngmặt<br />

2. Rụng tóc, phátban<br />

3. Buồn nôn, chánăn<br />

4. Thiếu máu, giảm bạchcầu<br />

5. Đaukhớp<br />

1. <strong>Vi</strong>rus hợp bào hôhấp<br />

2. SốtLassa<br />

3. Hội chứng phổi doHantavirus<br />

4. <strong>Vi</strong>êm gan C (HCV)(Ribavirin<br />

sử dụng kết hợp với interferon)<br />

1. <strong>Vi</strong>êm gan B mạntính<br />

2. <strong>Vi</strong>êm gan C mạntính<br />

3. Sùi mào gà (các mụn cóc<br />

đường sinh dục): được gâyra<br />

bởi human papilloma virus<br />

(HPV)<br />

<strong>Vi</strong>êm gan C (genotype 1)<br />

1. Được sử dụng vào đợt bùngphát<br />

<strong>dịch</strong> cúm lợn 2009 –2010<br />

2. Không được FDA cho phép sửdụng<br />

vào tháng 2,2013.<br />

Chi phí rất tốn kém<br />

Được sử dụng kết hợp với IFN và<br />

ribavirin<br />

409

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!