27.11.2017 Views

Vi Sinh Lâm Sàng (Tái bản lần thứ 6) - [Authors] Mark Gladwin, William Trattler, C. Scott Mahan - [Nhóm dịch] Nhóm Netter

LINK BOX: https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/6vyqugh2gab0x877572clqricv7xqkg9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1tOqzqpqzqzdZGFVTuWJ4wGer_oU-N9yG/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Nhóm</strong> <strong>Netter</strong>. Study, study more, study forever!<br />

Chlamydophila Chim và gia 1. Phân chim Vòng đời tương tự như Tương tự như Bệnh sốt vẹt: là loại viêm 1. Huyết thanh học: Xét 1. Doxycyclon<br />

psittaci cầm 2. <strong>Vi</strong> khuẩn ở Chlamydia trachoma- Chlamydia tracho- phổi không điển hình nghiệm máu để kiểm tra sự 2. Erythromycin<br />

được hít vào và tis matis giống như nhiễm virus gia tăng kháng thể do có sự cố<br />

gây nhiễm kèm sốt và ho khan. định bổ thể, xét nghiệm miễn<br />

khuẩn ở phổi <strong>dịch</strong> huỳnh quang<br />

2. Các thể vùi nội tế bào chất<br />

không nhuộm được với iod<br />

Chlamydophila Người (lây Lây truyền qua Vòng đời tương tự như <strong>Vi</strong>êm phổi không điển 1. Huyết thanh học: Xét 1. Doxycyclon<br />

Pneumoniae truyền từ đường hô hấp ở Chlamydia trachoma- hình: viêm phổi không nghiệm máu để kiểm tra sự 2. Erythromycin<br />

(chủng TWAR) người sang trên tis điển hình giống như nhiễm gia tăng kháng thể do có sự cố<br />

người) virus (tương tự như viêm định bổ thể, xét nghiệm miễn<br />

phổi do Mycoplasma) ở <strong>dịch</strong> huỳnh quang<br />

người trẻ tuổi 2. Các thể vùi nội tế bào chất<br />

không nhuộm được với iod<br />

Rickettsia Loài chân đốt 1. Rickettsia là vi 1. Không di động Gây tổn thương các tế bào 1. Nuôi cấy: lòng đỏ trứng 1. Doxycyclon<br />

generalities làm vec-tơ khuẩn ký sinh nội bào 2. Không ngoại nội mạc của các mạch máu => Không phát triển ở môi 2. Chloramphenicol<br />

truyền bệnh bắt buộc: chúng không độc tố trường nhân tạo (ngoại trừ<br />

(ngoại trừ sốt Q) thể tạo ra ATP Bartonella species)<br />

2. Phát triển trong tế 2. Huyết thanh học: Xác định<br />

bào chất (trái ngược kháng thể kháng vi khuẩn<br />

với Chlamydia, chúng Rickettsia<br />

phân bào ở thể nội bào) 3. Phản ứng Weil-Felix<br />

Rickettsia Chó, thỏ và 1. Ve gỗ: ở Sốt đốm Rocky Mountain: 1. Khám lâm sàng<br />

rickettsii loài gậm nhấm miền tây nước 1. Sốt 2. <strong>Sinh</strong> thiết da từ vùng<br />

hoang dã Mỹ. Dermacen- 2. Đỏ kết mạc mắt phát ban để làm xét<br />

tor andersoni 3. Đau đầu nặng nghiệm miễn <strong>dịch</strong><br />

2. Ve chó: ở 4. Phát ban ở cổ tay, mắt huỳnh quang<br />

miền Đông cá chân, lòng bàn tay và 3. Huyết thanh học<br />

nước Mỹ. chân, sau đó lan ra toàn 4. Phản ứng Weil-Felix<br />

Dermacentor thân a. OX-19 (+)<br />

variabilis b. OX-2 (+)<br />

171

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!