05.06.2018 Views

Bộ 23 đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Toán - Gv Đặng Việt Đông - Lovebook - Có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/7dq1ijs96n5545pspcol5g1eckfyilfh

https://app.box.com/s/7dq1ijs96n5545pspcol5g1eckfyilfh

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

STUDY TIPS<br />

Cho mặt cầu (S) có tâm I,<br />

bán kính R. Mặt phẳng<br />

( ) cắt mặt cầu (S) theo<br />

giao tuyến là một đường<br />

tròn bán kính r thì:<br />

R = d (I;( ))<br />

+ r<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

IH ⊥ ( )<br />

và d ( I;( )) = IH = ( 2 − 1) + ( 0 + 3) + ( 1− 3)<br />

= 14.<br />

Áp dụng công thức<br />

được: ( ) 2 2<br />

R = 14 + 2 = 18.<br />

Vậy phương trình mặt cầu (S) là<br />

Câu 26: Đáp án B.<br />

2 2 2<br />

R = IH + r , trong đó R là bán kính mặt cầu (S). Ta<br />

2 2 2<br />

( x 1) ( y 3) ( z 3) 18<br />

− + + + − = .<br />

Đường thẳng d đi qua điểm M (1; − 1;0) và nhận vectơ chỉ phương u = (2; − 1;3)<br />

Mặt phẳng ( ) có vectơ pháp tuyến n = (1;5;1) .<br />

Ta có un= . 2.1 + ( − 1).5 + 3.1 = 0, suy ra<br />

d<br />

//<br />

<br />

d <br />

( )<br />

( )<br />

STUDY TIPS<br />

Mp( ) : ax + by + cz + d = 0,<br />

( a 2 b 2 c<br />

2 0)<br />

+ + nhận vectơ<br />

n = ( a; b; c)<br />

là một vectơ<br />

pháp tuyến.<br />

STUDY TIPS<br />

Trong SGK Đại số & Giải<br />

tích 11 (Cơ bản) đã <strong>đề</strong> cập<br />

đến cách tính đạo hàm của<br />

một hàm số bằng định<br />

nghĩa như sau:<br />

1. Giả sử x là số gia của<br />

số tại x0, tính<br />

y = f ( x + x) − f ( x ) .<br />

0 0<br />

y<br />

2. Lập tỉ số .<br />

x<br />

3. Tím<br />

y<br />

lim<br />

x<br />

x→0<br />

. Khi đó<br />

y<br />

y'( x0<br />

) = lim .<br />

→ x 0 x<br />

Nhận thấy 1+ 5.( − 1) + 0 + 4 = 0 nên điểm M (1; − 1;0) thuộc mặt phẳng ( ) .<br />

Vậy d ( )<br />

Câu 27: Đáp án C.<br />

Mặt phẳng ( P) : y − z + 2 = 0 có một vecto7 pháp tuyến là n = (0;1; − 1) .<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

Không gian mẫu là “Chọn ngẫu nhiên 2 người từ 10 học sinh trong tổ đó”. Suy<br />

ra số phần tử trong không gian mẫu là<br />

n( = ) C .<br />

Gọi A là biến cố “2 người được chọn là nữ” thì kết quả thuận lợi cho biến cố A<br />

là<br />

n(A)<br />

= C .<br />

2<br />

3<br />

2<br />

nA ( ) C3<br />

1<br />

Vậy xác suất cần tính là PA ( ) = .<br />

2<br />

n( ) = C<br />

= 15<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

2 2 2<br />

Ta có y = <br />

( x + − + <br />

0<br />

x) ( x0 x) −( x0 − x0) = ( x) + 2 x0x − x<br />

.<br />

Nên<br />

Vậy<br />

10<br />

2<br />

10<br />

2<br />

y<br />

( x) + 2x0x − x<br />

f '( x0) = lim = lim = lim( x + 2x0<br />

−1).<br />

x→0 x<br />

x→0 x<br />

x→0<br />

f '( x) = lim( x + 2x<br />

−1).<br />

→ x 0<br />

Câu 30: Đáp án A.<br />

Ta có V ( M) = M ' OM ' = OM<br />

1 <br />

<br />

2<br />

1<br />

O;<br />

2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!