05.06.2018 Views

Bộ 23 đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Toán - Gv Đặng Việt Đông - Lovebook - Có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/7dq1ijs96n5545pspcol5g1eckfyilfh

https://app.box.com/s/7dq1ijs96n5545pspcol5g1eckfyilfh

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Đề <strong>thử</strong> sức số 4<br />

The best or no<strong>thi</strong>ng<br />

−3t<br />

2<br />

−t<br />

2<br />

A. S ( t) = 2− e ( t + 2t<br />

)<br />

B. S ( t) = 2 − e ( t + 2t<br />

+ 2)<br />

−t<br />

2<br />

−t<br />

2<br />

C. S ( t) = 2 − e ( t + 3t<br />

+ 2)<br />

D. S ( t) = 1− e ( 5t + 2t<br />

+ 2)<br />

Câu 39: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol ( )<br />

2<br />

khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng D quanh trục Oy<br />

A.<br />

V y<br />

4<br />

= B.<br />

3<br />

LOVEBOOK.VN | 6<br />

V y<br />

<br />

= C.<br />

3<br />

P : y = 2x − x và trục hoành Ox : y = 0. Tính thể tích của<br />

V y<br />

8<br />

= D.<br />

3<br />

z1<br />

Câu 40: Cho hai số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn z1 = 3, z2 = 4, z1 − z2<br />

= 37 . Xét số phức z = = a + bi . Tìm b<br />

z<br />

A.<br />

3 3<br />

b = B.<br />

8<br />

39<br />

b = C.<br />

8<br />

3<br />

b = D.<br />

8<br />

Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A' B' C' D ' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và<br />

khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và<br />

BD ' là<br />

A. V<br />

a 3<br />

3<br />

. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho<br />

3<br />

= a<br />

B.<br />

V<br />

V y<br />

=<br />

b =<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

8<br />

BC ' bằng<br />

AB ' và bằng 2 a 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và<br />

5<br />

3<br />

= 8a<br />

C.<br />

V<br />

3<br />

= 2a<br />

D.<br />

Câu 42: Từ miếng tôn hình vuông cạnh bằng 4dm. Người ta cắt ra hình quạt tâm O<br />

bán kính OA = 4 dm (hình vẽ) để cuộn lại thành một <strong>chi</strong>ếc phễu hình nón (khi đó OA<br />

trùng với OB). Chiều cao của <strong>chi</strong>ếc phếu có số đo gần đúng (làm tròn đến 3 chữ số<br />

thập phân) là<br />

A. 3,872 dm B. 3,874 dm<br />

C. 3,871 dm D. 3,873 dm<br />

3<br />

V = 3a<br />

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm M ( x; y;<br />

z ) sao cho<br />

x + y + z = 3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó<br />

A. V = 54<br />

B. V = 72<br />

C. V = 36<br />

D. V = 27<br />

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) có phương trình lần lượt<br />

2 2 2<br />

là ( S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z<br />

− 11 = 0 và ( P) : 2x + 2y − z + 17 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q )<br />

song song với mặt phẳng ( P ) và cắt mặt cầu ( S ) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6<br />

A. ( Q) : 2x + 2y − z = 0<br />

B. ( Q) : 2x + 2y − z + 5 = 0<br />

C. ( Q) : 2x + 2y − z − 2 = 0<br />

D. ( Q) : 2x + 2y − z − 7 = 0<br />

Câu 45: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ<br />

diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu. Tính xác suất để 4 điểm được chọn là 4 đỉnh của<br />

một hình tứ diện.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!