05.06.2018 Views

Bộ 23 đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Toán - Gv Đặng Việt Đông - Lovebook - Có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/7dq1ijs96n5545pspcol5g1eckfyilfh

https://app.box.com/s/7dq1ijs96n5545pspcol5g1eckfyilfh

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1540 –396 – 22 = 1122 (tam giác).<br />

Gọi A là biến cố “Hai tam giác được chọn có 1 cạnh là cạnh của đa giác (H) và<br />

1 tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác (H)”<br />

Số phần tử của A là<br />

n( A) = C . C .<br />

1 1<br />

396 1122<br />

STUDY TIP<br />

Để xác định tâm mặt cầu<br />

ngoại tiếp một hình chóp, ta<br />

tìm giao điểm của hai đường<br />

thẳng vuông góc với hai mặt<br />

bên (bất kì) tại tâm đường<br />

tròn ngoại tiếp hai mặt bên<br />

đó.<br />

*Vậy xác suất cần tìm là<br />

Câu 50: Đáp án B.<br />

nA ( ) C . C 748<br />

PA ( ) = 0,375.<br />

n( ) = = 1995<br />

<br />

1 1<br />

396 1122<br />

2<br />

C1540<br />

*Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCHK<br />

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trong mặt phẳng (ABC), kẻ các<br />

đường thẳng d, d’ lần lượt vuông góc với AC và AB tại E, F. Do<br />

⊥ ⊥ (do DA ⊥ ( ABC ) ) nên d ( DAC ) d ( DAB)<br />

DA d, DA d '<br />

⊥ , ' ⊥ . Gọi I là<br />

giao điểm của d, d’ thì I chính là tâm của mặt cầu chứa hai đường tròn ngoại<br />

tiếp hai tam giác AHC, AKC. Hay nói cách khác, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp<br />

hình chóp A.BCHK, bán kính R = IA cũng chính là bán kính đường tròn ngoại<br />

tiếp<br />

ABC (do IA = IB = IC).<br />

*Một số hệ thức cần nhớ trong tam giác<br />

Cho ABC,<br />

gọi AH là đường cao H BC.<br />

R, r lần lượt là bán kính đường<br />

tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giac, p là nửa chu vi. Kí hiệu BC =<br />

a, AC = b, AB = c, diện tích S S.<br />

ABC<br />

=<br />

1. Định lý cosin:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a = b + c − bc A b = a + c − ac B c = a + b − ab C<br />

2 cos ; 2 cos ; 2 cos .<br />

a b c<br />

2. Định lý sin: = = = 2 R.<br />

sin A sin B sin C<br />

3. Độ dài trung tuyến xuất phát từ các đỉnh A, B, C (Kí hiệu lần lượt là<br />

ma , mb , m<br />

c<br />

):<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2 b + c a 2 a + c b 2 a + b c<br />

ma = − ; mb = − ; mc<br />

= − .<br />

2 4 2 4 2 4<br />

4. Các công thức tính diện tích tam giác:

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!